- LocalTime
- Static Factory Methods
- isAfter(..), isBefore(..)
- format(DateTimeFormatter)
- getX() *
- get(TemporalField)
- getLong(TemporalField)
- plusX(..) *
- plus(TemporalAmount)
- plus(long, TemporalUnit)
- minusX(..) *
- minus(TemporalAmount)
- minus(long, TemporalUnit)
- withX(..) *
- with(TemporalAdjuster)
- with(TemporalField, long)
- adjustInto(Temporal)
- atDate(LocalDate)
- atOffset(ZoneOffset)
- toX(..) *
- until(Temporal, TemporalUnit)
- truncatedTo(TemporalUnit)
- range(TemporalField)
- query(TemporalQuery<R>)
- isSupported(TemporalField)
- isSupported(TemporalUnit)
Hướng dẫn và ví dụ Java LocalTime
1. LocalTime
Lớp LocalTime đại diện cho thời gian địa phương (local time), nó không bao gồm thông tin ngày tháng và múi giờ. LocalTime bao gồm các thông tin giờ, phút, giây, thậm chí cả nano giây (1 giây = 1 tỷ nano giây).
- Java 8 Date Time API Overview
Lớp LocalTime nằm trong package java.time. Cũng giống như các lớp khác được giới thiệu trong Java 8 Date Time API, LocalTime là bất biến (immutable) điều này có nghĩa là tất cả các tính toán trên LocalTime đều tạo ra một đối tượng LocalTime mới, vì vậy nó an toàn khi được sử dụng trong môi trường multithreading.
public final class LocalTime
implements Temporal, TemporalAdjuster, Comparable<LocalTime>, Serializable
2. Static Factory Methods
Lớp LocalTime không cung cấp bất kỳ một constructor nào, nhưng nó cung cấp các phương thức nhà máy tĩnh (static factory method) để tạo ra đối tượng mới:
public static LocalTime now()
public static LocalTime now(ZoneId zone)
public static LocalTime now(Clock clock)
public static LocalTime of(int hour, int minute)
public static LocalTime of(int hour, int minute, int second)
public static LocalTime of(int hour, int minute, int second, int nanoOfSecond)
public static LocalTime ofInstant(Instant instant, ZoneId zone)
public static LocalTime ofSecondOfDay(long secondOfDay)
public static LocalTime ofNanoOfDay(long nanoOfDay)
public static LocalTime from(TemporalAccessor temporal)
public static LocalTime parse(CharSequence text)
public static LocalTime parse(CharSequence text, DateTimeFormatter formatter)
Tạo đối tượng LocalTime đại diện cho thời điểm hiện tại có được từ đồng hồ hệ thống và múi giờ mặc định (Trên máy tính của bạn).
// Current time from the system clock in the default time-zone.
LocalTime localTime = LocalTime.now();
System.out.println("localTime: " + localTime);
Tạo đối tượng LocalTime đại diện cho thời điểm hiện thời từ một đồng hồ được chỉ định:
// Clock from system default zone
Clock clockDefault = Clock.systemDefaultZone();
Clock clock = Clock.system(ZoneId.of("Europe/Paris"));
// Current time from the specified clock.
LocalTime localTime = LocalTime.now(clock);
System.out.println("localTime: " + localTime); // 19:51:11.990871 (Example)
- Hướng dẫn và ví dụ Java Clock
Tạo đối tượng LocalTime đại diện cho thời điểm hiện thời từ một ZoneId được chỉ định:
// System default zone
ZoneId zoneIdDefault = ZoneId.systemDefault();
ZoneId zoneId = ZoneId.of("Australia/Sydney");
LocalTime localTime = LocalTime.now(zoneId);
System.out.println("Now is: " + localTime); // 03:56:06.006877 (Example)
Tạo đối tượng LocalTime từ các giá trị hour, minute, second, nanoOfSecond được chỉ định:
// of(int hour, int minute, int second, int nanoOfSecond)
LocalTime localTime1 = LocalTime.of(13, 10, 20, 12345);
System.out.println("localTime1: " + localTime1); // 13:10:20.000012345
// of(int hour, int minute, int second)
LocalTime localTime2 = LocalTime.of(13, 10, 20);
System.out.println("localTime2: " + localTime2); // 13:10:20
// of(int hour, int minute)
LocalTime localTime3 = LocalTime.of(13, 10);
System.out.println("localTime3: " + localTime3); // 13:10
Tạo đối tượng LocalTime với các đối tượng Instant và ZoneId được chỉ định:
LocalTime_ofInstant_ex1.java
// ofInstant(Instant instant, ZoneId zone)
Instant instant = Instant.now();
ZoneId zoneId = ZoneId.systemDefault();
LocalTime localTime = LocalTime.ofInstant(instant, zoneId);
System.out.println("localTime: " + localTime);
- Hướng dẫn và ví dụ Java Instant
Tạo đối tượng LocalTime từ việc phân tích một văn bản có định dạng thời gian:
// parse(CharSequence text)
LocalTime localTime1 = LocalTime.parse("10:15:30"); // 10:15:30
System.out.println("localTime1: " + localTime1);
// parse(CharSequence text, DateTimeFormatter formatter)
DateTimeFormatter fmt2 = DateTimeFormatter.ofPattern("HH:mm");
LocalTime localTime2 = LocalTime.parse("13:15", fmt2); // 13:15
System.out.println("localTime2: " + localTime2);
- Hướng dẫn và ví dụ Java DateTimeFormatter
- Java Date Time Format Pattern
Tạo đối tượng LocalTime từ một đối tượng TemporalAccessor được chỉ định.
// from(TemporalAccessor temporal)
TemporalAccessor nowDatetime = LocalDateTime.now();
System.out.println("LocalDateTime.now(): " + nowDatetime);
LocalTime nowTime = LocalTime.from(nowDatetime);
System.out.println("nowTime: " + nowTime);
3. isAfter(..), isBefore(..)
Phương thức isBefore(LocalTime) được sử dụng để kiểm tra đối tượng LocalTime này có đứng trước (before) một đối tượng LocalTime khác đã cho hay không.
Phương thức isAfter(LocalTime) được sử dụng để kiểm tra đối tượng LocalDate này có đứng sau (after) một đối tượng LocalTime khác đã cho hay không.
public boolean isAfter(LocalTime other)
public boolean isBefore(LocalTime other)
localTime1 is before localTime2.
Ví dụ:
LocalTime_isBefore_isAfter_ex1.java
package org.o7planning.localtime.ex;
import java.time.LocalTime;
public class LocalTime_isBefore_isAfter_ex1 {
public static void main(String[] args) {
LocalTime localTime1 = LocalTime.parse("10:20"); // 10:20
LocalTime localTime2 = LocalTime.parse("21:15:30.12345"); // 21:15:30.123450
System.out.println("localTime1: " + localTime1); // 10:20
System.out.println("localTime2: " + localTime2); // 21:15:30.123450
System.out.println();
System.out.println("localTime1.isBefore(localTime2): " + localTime1.isBefore(localTime2)); // true
System.out.println("localTime1.isAfter(localTime2): " + localTime1.isAfter(localTime2)); // false
}
}
Output:
localTime1: 10:20
localTime2: 21:15:30.123450
localTime1.isBefore(localTime2): true
localTime1.isAfter(localTime2): false
4. format(DateTimeFormatter)
Định dạng đối tượng LocalTime này bằng một DateTimeFormatter được chỉ định.
public String format(DateTimeFormatter formatter)
Ví dụ:
LocalTime_format_ex1.java
LocalTime localTime = LocalTime.parse("10:15:30.12345");
System.out.println("localTime: " + localTime); // 10:15:30.123450
System.out.println();
// '10:15', '10:15:30' or '10:15:30+01:00'.
DateTimeFormatter fmt1 = DateTimeFormatter.ISO_TIME;
System.out.println("ISO_TIME: " + localTime.format(fmt1)); // 10:15:30.12345
DateTimeFormatter fmt2 = DateTimeFormatter.ofPattern("HH:mm");
System.out.println("HH:mm: " + localTime.format(fmt2)); // 10:15
- Hướng dẫn và ví dụ Java DateTimeFormatter
- Java Date Time Format Pattern
5. getX() *
Phương thức getNano() trả về phần nano giây của LocalDate này. Nó tương đương với việc gọi phương thức get(ChronoField.NANO_OF_SECOND). Giá trị trả về nằm trong phạm vi từ 0 đến 10^9-1.
public int getHour()
public int getMinute()
public int getSecond()
public int getNano()
Các phương thức getHour(),getMinute(), getSecond() cũng được hiểu một cách tương tự giống như cái tên của nó.
Method | Same As | Range |
getNano() | get(ChronoField.NANO_OF_SECOND) | 0-10^9-1 |
getSecond() | get(ChronoField.SECOND_OF_MINUTE) | 0-59 |
getMinute() | get(ChronoField.MINUTE_OF_HOUR) | 0-59 |
getHour() | get(ChronoField.HOUR_OF_DAY) | 0-23 |
Ví dụ:
LocalTime_getX_ex1.java
// Format: 13:45:30.12345 or 13:45:30 or 13:45
LocalTime localTime = LocalTime.parse("13:45:30.12345"); // 13:45:30.123450000
System.out.println("localTime: " + localTime); // 13:45:30
System.out.println();
System.out.println("localTime.getHour(): " + localTime.getHour()); // 13
System.out.println("localTime.getMinute(): " + localTime.getMinute()); // 45
System.out.println("localTime.getSecond(): " + localTime.getSecond()); // 30
System.out.println("localTime.getNano(): " + localTime.getNano()); // 123450000
Output:
localTime: 13:45:30.123450
localTime.getHour(): 13
localTime.getMinute(): 45
localTime.getSecond(): 30
localTime.getNano(): 123450000
6. get(TemporalField)
Trả về giá trị của trường (field) đã chỉ định của đối tượng LocalTime này dưới dạng một số nguyên 32 bit.
// Inherited from TemporalAccessor interface
public int get(TemporalField field)
Chú ý: Một số trường (field) có thể không được hỗ trợ bởi LocalTime và UnsupportedTemporalTypeException sẽ được ném ra. Để chắc chắn, hãy sử dụng phương thức isSupported(TemporalField) để kiểm tra xem một trường nào đó có được LocalTime hỗ trợ hay không.
Ví dụ:
LocalTime_get_field_ex1.java
// Format: 13:45:30.12345 or 13:45:30 or 13:45
LocalTime time = LocalTime.parse("13:45:30.12345"); // 13:45:30.123450000
System.out.println("localTime: " + time); // 13:45:30.123450
System.out.println();
// int get(TemporalField field)
System.out.println("AMPM_OF_DAY: " + time.get(ChronoField.AMPM_OF_DAY)); // 13
System.out.println("CLOCK_HOUR_OF_AMPM: " + time.get(ChronoField.CLOCK_HOUR_OF_AMPM)); // 1
System.out.println("CLOCK_HOUR_OF_DAY: " + time.get(ChronoField.CLOCK_HOUR_OF_DAY)); // 13
System.out.println("HOUR_OF_AMPM: " + time.get(ChronoField.HOUR_OF_AMPM)); // 1
System.out.println("HOUR_OF_DAY: " + time.get(ChronoField.HOUR_OF_DAY)); // 13
System.out.println("MILLI_OF_DAY: " + time.get(ChronoField.MILLI_OF_DAY)); // 49530123
System.out.println("MILLI_OF_SECOND: " + time.get(ChronoField.MILLI_OF_SECOND)); // 123
System.out.println("MINUTE_OF_DAY: " + time.get(ChronoField.MINUTE_OF_DAY)); // 825
System.out.println("MINUTE_OF_HOUR: " + time.get(ChronoField.MINUTE_OF_HOUR)); // 45
System.out.println("MICRO_OF_SECOND: " + time.get(ChronoField.MICRO_OF_SECOND)); // 123450
System.out.println("NANO_OF_SECOND: " + time.get(ChronoField.NANO_OF_SECOND)); // 123450000
System.out.println("SECOND_OF_DAY: " + time.get(ChronoField.SECOND_OF_DAY)); // 49530
System.out.println("SECOND_OF_MINUTE: " + time.get(ChronoField.SECOND_OF_MINUTE)); // 30
// Use getLong() instead
// System.out.println("NANO_OF_DAY: " + time.get(ChronoField.NANO_OF_DAY)); // 49530123450000
// Unsupported
// System.out.println("INSTANT_SECONDS: " + time.get(ChronoField.INSTANT_SECONDS));
// System.out.println("OFFSET_SECONDS: " + time.get(ChronoField.OFFSET_SECONDS));
- TemporalField
- ChronoField
7. getLong(TemporalField)
Trả về giá trị của trường (field) đã chỉ định của đối tượng LocalTime này dưới dạng một số nguyên 64 bit.
// Inherited from TemporalAccessor interface
public long getLong(TemporalField field)
Chú ý: Một số trường (field) có thể không được hỗ trợ bởi LocalTime và UnsupportedTemporalTypeException sẽ được ném ra. Để chắc chắn, hãy sử dụng phương thức isSupported(TemporalField) để kiểm tra xem một trường nào đó có được LocalTime hỗ trợ hay không.
Ví dụ:
LocalTime_getLong_field_ex1.java
// Format: 13:45:30.12345 or 13:45:30 or 13:45
LocalTime time = LocalTime.parse("13:45:30.12345"); // 13:45:30.123450000
System.out.println("localTime: " + time); // 13:45:30.123450
System.out.println();
// long getLong(TemporalField field)
System.out.println("AMPM_OF_DAY: " + time.getLong(ChronoField.AMPM_OF_DAY)); // 13
System.out.println("CLOCK_HOUR_OF_AMPM: " + time.getLong(ChronoField.CLOCK_HOUR_OF_AMPM)); // 1
System.out.println("CLOCK_HOUR_OF_DAY: " + time.getLong(ChronoField.CLOCK_HOUR_OF_DAY)); // 13
System.out.println("HOUR_OF_AMPM: " + time.getLong(ChronoField.HOUR_OF_AMPM)); // 1
System.out.println("HOUR_OF_DAY: " + time.getLong(ChronoField.HOUR_OF_DAY)); // 13
System.out.println("MILLI_OF_DAY: " + time.getLong(ChronoField.MILLI_OF_DAY)); // 49530123
System.out.println("MILLI_OF_SECOND: " + time.getLong(ChronoField.MILLI_OF_SECOND)); // 123
System.out.println("MINUTE_OF_DAY: " + time.getLong(ChronoField.MINUTE_OF_DAY)); // 825
System.out.println("MINUTE_OF_HOUR: " + time.getLong(ChronoField.MINUTE_OF_HOUR)); // 45
System.out.println("MICRO_OF_SECOND: " + time.getLong(ChronoField.MICRO_OF_SECOND)); // 123450
System.out.println("NANO_OF_SECOND: " + time.getLong(ChronoField.NANO_OF_SECOND)); // 123450000
System.out.println("SECOND_OF_DAY: " + time.getLong(ChronoField.SECOND_OF_DAY)); // 49530
System.out.println("SECOND_OF_MINUTE: " + time.getLong(ChronoField.SECOND_OF_MINUTE)); // 30
System.out.println("NANO_OF_DAY: " + time.getLong(ChronoField.NANO_OF_DAY)); // 49530123450000
// Unsupported
// System.out.println("INSTANT_SECONDS: " + time.getLong(ChronoField.INSTANT_SECONDS));
// System.out.println("OFFSET_SECONDS: " + time.getLong(ChronoField.OFFSET_SECONDS));
- TemporalField
- ChronoField
8. plusX(..) *
Phương thức plusHours(hoursToAdd) trả về một bản sao của đối tượng LocalTime này với một lượng giờ chỉ định được thêm vào.
Các phương thức plusMinutes(minutesToAdd), plusSeconds(secondsToAdd), plusNanos(nanosToAdd) cũng được hiểu tương tự giống như cái tên của chúng.
public LocalTime plusHours(long hoursToAdd)
public LocalTime plusMinutes(long minutesToAdd)
public LocalTime plusSeconds(long secondstoAdd)
public LocalTime plusNanos(long nanosToAdd)
Ví dụ:
LocalTime_plusX_ex1.java
// Format: 13:45:30.12345 or 13:45:30 or 13:45
LocalTime localTime = LocalTime.parse("13:45:30"); // 13:45:30
System.out.println("localTime: " + localTime); // 13:45:30
System.out.println();
// plusHours(long hoursToAdd)
LocalTime localTime1 = localTime.plusHours(10);
System.out.println("localTime1: " + localTime1); // 23:45:30
// plusHours(long hoursToAdd)
LocalTime localTime2 = localTime.plusHours(20);
System.out.println("localTime2: " + localTime2); // 09:45:30
LocalTime localTime3 = localTime.plusHours(-10);
System.out.println("localTime3: " + localTime3); // 03:45:30
// plusMinutes(long minutesToAdd)
LocalTime localTime4 = localTime.plusMinutes(5);
System.out.println("localTime4: " + localTime4); // 13:50:30
// plusSeconds(long secondstoAdd)
LocalTime localTime5 = localTime.plusSeconds(29);
System.out.println("localTime5: " + localTime5); // 13:45:59
// plusNanos(long nanosToAdd)
LocalTime localTime6 = localTime.plusNanos(12345);
System.out.println("localTime6: " + localTime6); // 13:45:30.000012345
9. plus(TemporalAmount)
Trả về một bản sao của đối tượng LocalTime này với một lượng thời gian chỉ định được thêm vào.
// Inherited from Temporal interface
public LocalTime plus(TemporalAmount amountToAdd)
Bạn có thể sử dụng phương thức TemporalAmount.addTo(Temporal) để có được kết quả tương tự.
// Defined in TemporalAmount interface:
public Temporal addTo(Temporal temporal)
Ví dụ:
LocalTime_plus_amount_ex1.java
// Format: 13:45:30.12345 or 13:45:30 or 13:45
LocalTime localTime = LocalTime.parse("13:45:30"); // 13:45:30
System.out.println("localTime: " + localTime); // 13:45:30
System.out.println();
// ofSeconds(long seconds, long nanoAdjustment)
TemporalAmount amount1 = Duration.ofSeconds(10, 12345);
//plus(TemporalAmount amountToAdd)
LocalTime localTime1 = localTime.plus(amount1);
System.out.println("localTime1: " + localTime1); // 13:45:40.000012345
// plus(TemporalAmount amountToAdd)
LocalTime from = LocalTime.of(10, 20, 35); // of(int hour, int minute, int second)
LocalTime to = LocalTime.of(10, 25, 45);
TemporalAmount amount2 = Duration.between(from, to); // 00:05:10
LocalTime localTime2 = localTime.plus(amount2);
System.out.println("localTime2: " + localTime2); // 13:50:40
- TemporalAmount
- Duration
10. plus(long, TemporalUnit)
Trả về một bản sao của đối tượng LocalTime này với một giá trị chỉ định được thêm vào theo đơn vị tính đã cho.
// Inherited from Temporal interface
public LocalTime plus(long amountToAdd, TemporalUnit unit)
Các đơn vị tính tiêu chuẩn được hỗ trợ:
Field | Same as |
NANOS | plusNanos(amountToAdd) |
MICROS | plusNanos(amountToAdd*1000) |
MILLIS | plusNanos(amountToAdd*100_000) |
SECONDS | plusSeconds(amountToAdd) |
MINUTES | plusMinutes(amountToAdd) |
HOURS | plusHours(amountToAdd) |
HALF_DAYS | plusHours(amountToAdd*12) |
Ví dụ:
LocalTime_plus_unit_ex1.java
// Format: 13:45:30.12345 or 13:45:30 or 13:45
LocalTime localTime = LocalTime.parse("13:45:30"); // 13:45:30
System.out.println("localTime: " + localTime); // 13:45:30
System.out.println();
// plus(long amountToAdd, TemporalUnit unit)
LocalTime localTime1 = localTime.plus(5, ChronoUnit.HOURS);
System.out.println("localTime1: " + localTime1); // 18:45:30
// plus(long amountToAdd, TemporalUnit unit)
LocalTime localTime2 = localTime.plus(10, ChronoUnit.SECONDS);
System.out.println("localTime2: " + localTime2); // 13:45:40
// plus(long amountToAdd, TemporalUnit unit)
LocalTime localTime3 = localTime.plus(12345, ChronoUnit.NANOS);
System.out.println("localTime3: " + localTime3); // 13:45:30.000012345
- TemporalUnit
- ChronoUnit
11. minusX(..) *
Phương thức minusHours(hoursToSubtract) trả về một bản sao của đối tượng LocalTime này với một lượng giờ chỉ định được trừ đi.
Các phương thức minusMinutes(minutesToSubtract), minusSeconds(secondsToSubtract), minusNanos(nanosToSubtract) cũng được hiểu tương tự giống như cái tên của chúng.
public LocalTime minusHours(long hoursToSubtract)
public LocalTime minusMinutes(long minutesToSubtract)
public LocalTime minusSeconds(long secondsToSubtract)
public LocalTime minusNanos(long nanosToSubtract)
Ví dụ:
LocalTime_minusX_ex1.java
// Format: 13:45:30.12345 or 13:45:30 or 13:45
LocalTime localTime = LocalTime.parse("13:45:30"); // 13:45:30
System.out.println("localTime: " + localTime); // 13:45:30
System.out.println();
// minusHours(long hoursToSubtract)
LocalTime localTime1 = localTime.minusHours(10);
System.out.println("localTime1: " + localTime1); // 03:45:30
// minusHours(long hoursToSubtract)
LocalTime localTime2 = localTime.minusHours(20);
System.out.println("localTime2: " + localTime2); // 17:45:30
LocalTime localTime3 = localTime.minusHours(-10);
System.out.println("localTime3: " + localTime3); // 23:45:30
// minusMinutes(long minutesToSubtract)
LocalTime localTime4 = localTime.minusMinutes(5);
System.out.println("localTime4: " + localTime4); // 13:40:30
// minusSeconds(long secondstoSubtract)
LocalTime localTime5 = localTime.minusSeconds(29);
System.out.println("localTime5: " + localTime5); // 13:45:01
// minusNanos(long nanosToSubtract)
LocalTime localTime6 = localTime.minusNanos(12345);
System.out.println("localTime6: " + localTime6); // 13:45:29.999987655
12. minus(TemporalAmount)
Trả về một bản sao của đối tượng LocalTime này với một lượng thời gian chỉ định được trừ đi.
// Inherited from Temporal interface
public LocalTime minus(TemporalAmount amountToSubtract)
Bạn có thể sử dụng phương thức TemporalAmount.subtractFrom(Temporal) để có được kết quả tương tự.
// Defined in TemporalAmount interface:
public Temporal subtractFrom(Temporal temporal)
Ví dụ:
LocalTime_minus_amount_ex1.java
// Format: 13:45:30.12345 or 13:45:30 or 13:45
LocalTime localTime = LocalTime.parse("13:45:30"); // 13:45:30
System.out.println("localTime: " + localTime); // 13:45:30
System.out.println();
// ofSeconds(long seconds, long nanoAdjustment)
TemporalAmount amount1 = Duration.ofSeconds(10, 12345);
// minus(TemporalAmount amountToSubtract)
LocalTime localTime1 = localTime.minus(amount1);
System.out.println("localTime1: " + localTime1); // 13:45:19.999987655
// minus(TemporalAmount amountToSubtract)
LocalTime from = LocalTime.of(10, 20, 35); // of(int hour, int minute, int second)
LocalTime to = LocalTime.of(10, 25, 45);
TemporalAmount amount2 = Duration.between(from, to); // 00:05:10
LocalTime localTime2 = localTime.minus(amount2);
System.out.println("localTime2: " + localTime2); // 13:40:20
- TemporalAmount
- Duration
13. minus(long, TemporalUnit)
Trả về một bản sao của đối tượng LocalTime này với một giá trị chỉ định được trừ đi theo đơn vị tính đã cho.
// Inherited from Temporal interface
public LocalTime minus(long amountToSubtract, TemporalUnit unit)
Các đơn vị tính tiêu chuẩn được hỗ trợ:
Field | Same as |
NANOS | minusNanos(amountToSubtract) |
MICROS | minusNanos(amountToSubtract*1000) |
MILLIS | minusNanos(amountToSubtract*100_000) |
SECONDS | minusSeconds(amountToSubtract) |
MINUTES | minusMinutes(amountToSubtract) |
HOURS | minusHours(amountToSubtract) |
HALF_DAYS | minusHours(amountToSubtract*12) |
Ví dụ:
LocalTime_minus_unit_ex1.java
// Format: 13:45:30.12345 or 13:45:30 or 13:45
LocalTime localTime = LocalTime.parse("13:45:30"); // 13:45:30
System.out.println("localTime: " + localTime); // 13:45:30
System.out.println();
// minus(long amountToSubtract, TemporalUnit unit)
LocalTime localTime1 = localTime.minus(5, ChronoUnit.HOURS);
System.out.println("localTime1: " + localTime1); // 08:45:30
// minus(long amountToSubtract, TemporalUnit unit)
LocalTime localTime2 = localTime.minus(10, ChronoUnit.SECONDS);
System.out.println("localTime2: " + localTime2); // 13:45:20
// minus(long amountToSubtract, TemporalUnit unit)
LocalTime localTime3 = localTime.minus(12345, ChronoUnit.NANOS);
System.out.println("localTime3: " + localTime3); // 13:45:29.999987655
- TemporalUnit
- ChronoUnit
14. withX(..) *
Phương thức withHour(hour) trả về một bản sao của LocalTime này với giờ được thay đổi thành giờ đã chỉ định.
Các phương thức withMinute(minute), withSecond(second), withNano(nanoOfSecond) cũng được hiểu tương tự giống như cái tên của nó.
public LocalTime withHour(int hour)
public LocalTime withMinute(int minute)
public LocalTime withSecond(int second)
public LocalTime withNano(int nanoOfSecond)
Ví dụ:
LocalTime_withX_ex1.java
// Format: 13:45:30.12345 or 13:45:30 or 13:45
LocalTime localTime = LocalTime.parse("13:45:30"); // 13:45:30
System.out.println("localTime: " + localTime); // 13:45:30
System.out.println();
// withHour(int hour) [0 - 23]
LocalTime localTime1 = localTime.withHour(23);
System.out.println("localTime1: " + localTime1); // 23:45:30
// withMinute(int minute) [0 - 59]
LocalTime localTime2 = localTime.withMinute(59);
System.out.println("localTime2: " + localTime2); // 13:59:30
// withSecond(int second) [0 - 59]
LocalTime localTime3 = localTime.withSecond(59);
System.out.println("localTime3: " + localTime3); // 13:45:59
// withNano(int nanoOfSecond) [0 - 10^9-1]
LocalTime localTime4 = localTime.withNano(12345);
System.out.println("localTime4: " + localTime4); // 13:45:30.000012345
15. with(TemporalAdjuster)
Trả về bản sao của đối tượng LocalDate này, với dữ liệu thời gian được điều chỉnh bởi đối tượng TemporalAdjuster.
// Inherited from Temporal interface
public LocalTime with(TemporalAdjuster adjuster)
Ví dụ:
LocalTime_with_adjuster_ex1.java
LocalTime now = LocalTime.now();
System.out.println("Now is: " + now);
System.out.println();
// with(TemporalAdjuster adjuster)
LocalTime noon = now.with(LocalTime.NOON);
System.out.println("NOON: " + noon); // 12:00
// with(TemporalAdjuster adjuster)
LocalTime midnight = now.with(LocalTime.MIDNIGHT);
System.out.println("MIDNIGHT: " + midnight); // 00:00
Ví dụ: Viết một TemporalAdjuster tuỳ biến:
LocalTime_with_adjuster_ex2.java
package org.o7planning.localtime.ex;
import java.time.LocalTime;
import java.time.temporal.ChronoField;
import java.time.temporal.Temporal;
import java.time.temporal.TemporalAdjuster;
public class LocalTime_with_adjuster_ex2 {
public static void main(String[] args) {
LocalTime now = LocalTime.now();
System.out.println("Now is: " + now);
System.out.println();
LocalTime lastMinOfHour = now.with(new LastMinOfHourAdjuster());
System.out.println("lastMinOfHour: " + lastMinOfHour);
}
}
class LastMinOfHourAdjuster implements TemporalAdjuster {
@Override
public Temporal adjustInto(Temporal temporal) {
LocalTime t = LocalTime.from(temporal);
return t.with(ChronoField.MINUTE_OF_HOUR, 59);
}
};
Output:
Now is: 19:37:57.524205
lastMinOfHour: 19:59:57.524205
16. with(TemporalField, long)
Trả về bản sao của đối tượng LocalTime này với trường (field) chỉ định được thay đổi sang giá trị mới.
// Inherited from Temporal interface
public LocalTime with(TemporalField field, long newValue)
Ví dụ:
LocalTime_with_field_ex1.java
// Format: 13:45:30.12345 or 13:45:30 or 13:45
LocalTime myTime = LocalTime.parse("13:45:30.12345"); // 13:45:30.123450000
System.out.println("myTime is: " + myTime);
System.out.println("myTime CLOCK_HOUR_OF_AMPM: " + myTime.get(ChronoField.CLOCK_HOUR_OF_AMPM)); // 1
System.out.println("myTime CLOCK_HOUR_OF_DAY: " + myTime.get(ChronoField.CLOCK_HOUR_OF_DAY)); // 13
System.out.println("myTime SECOND_OF_MINUTE: " + myTime.get(ChronoField.SECOND_OF_MINUTE)); // 30
System.out.println();
LocalTime localTime1 = myTime.with(ChronoField.CLOCK_HOUR_OF_AMPM, 10); // 22:45:30.123450
System.out.println("localTime1: " + localTime1);
LocalTime localTime2 = myTime.with(ChronoField.CLOCK_HOUR_OF_DAY, 10); // 10:45:30.123450
System.out.println("localTime2: " + localTime2);
LocalTime localTime3 = myTime.with(ChronoField.SECOND_OF_MINUTE, 59); // 13:45:59.123450
System.out.println("localTime3: " + localTime3);
- ChronoField
- TemporalField
17. adjustInto(Temporal)
Phương thức adjustInto(Temporal) trả về bản sao của đối tượng Temporal đã cho với dữ liệu thời gian được điều chỉnh để giống với đối tượng LocalTime này.
// Inherited from TemporalAdjuster interface
public Temporal adjustInto(Temporal temporal)
Ví dụ:
LocalTime localTime = LocalTime.parse("19:30:55");
// Current date time in System default time-zone.
ZonedDateTime zonedDateTime = ZonedDateTime.now();
System.out.println("Before adjustInto(): " + zonedDateTime);
// returns Temporal
ZonedDateTime adjustedDateTime = (ZonedDateTime) localTime.adjustInto(zonedDateTime);
// print results
System.out.println("After adjustInto(): " + adjustedDateTime);
Output:
Before adjustInto(): 2021-06-18T17:18:06.355673+06:00[Asia/Bishkek]
After adjustInto(): 2021-06-18T19:30:55+06:00[Asia/Bishkek]
18. atDate(LocalDate)
Phương thức atDate(LocalDate) được sử dụng để kết hợp đối tượng LocalTime này với đối tượng LocalDate được chỉ định để tạo ra một đối tượng LocalDateTime.
public LocalDateTime atDate(LocalDate date)
Ví dụ:
LocalTime_atDate_ex1.java
LocalTime localTime = LocalTime.parse("19:30:55");
LocalDate localDate = LocalDate.parse("2000-05-20");
LocalDateTime localDateTime = localTime.atDate(localDate);
System.out.println(localDateTime); // 2000-05-20T19:30:55
19. atOffset(ZoneOffset)
Phương thức atOffset(ZoneOffset) được sử dụng để kết hợp đối tượng LocalTime này với đối tượng ZoneOffset được chỉ định để tạo ra một đối tượng OffsetTime.
public OffsetTime atOffset(ZoneOffset offset)
Ví dụ:
LocalTime_atOffset_ex1.java
LocalTime localTime = LocalTime.parse("16:30:59");
System.out.println("localTime: " + localTime); // 16:30:59
// Create a ZoneOffset object
ZoneOffset offset = ZoneOffset.ofHours(2);
// atOffset(ZoneOffset)
OffsetTime offsetTime = localTime.atOffset(offset);
System.out.println("offsetTime: " + offsetTime); // 16:30:59+02:00
- Hướng dẫn và ví dụ Java OffsetTime
20. toX(..) *
public int toSecondOfDay()
public long toNanoOfDay()
public long toEpochSecond(LocalDate date, ZoneOffset offset)
21. until(Temporal, TemporalUnit)
Tính lượng thời gian cho đến ngày-giờ khác theo đơn vị được chỉ định.
// Inherited from Temporal interface
public long until(Temporal endExclusive, TemporalUnit unit)
Ví dụ:
LocalTime_until_ex1.java
LocalTime localTime_from = LocalTime.of(1, 0, 0);
System.out.println("Time From: " + localTime_from); // 01:00
LocalTime localTime_to = LocalTime.of(13, 30, 59);
System.out.println("Time To: " + localTime_to); // 13:30:59
System.out.println();
long hours = localTime_from.until(localTime_to, ChronoUnit.HOURS);
System.out.println("hours: " + hours); // 12
long minutes = localTime_from.until(localTime_to, ChronoUnit.MINUTES);
System.out.println("minutes: " + minutes); // 750
Bạn cũng có thể sử dụng phương thức TemporalUnit.between(Temporal,Temporal) để có kết quả tương tự:
TemporalUnit_between_ex1.java
LocalTime localTime_from = LocalTime.of(1, 0, 0);
System.out.println("Time From: " + localTime_from); // 01:00
LocalTime localTime_to = LocalTime.of(13, 30, 59);
System.out.println("Time To: " + localTime_to); // 13:30:59
System.out.println();
long hours = ChronoUnit.HOURS.between(localTime_from, localTime_to);
System.out.println("hours: " + hours); // 12
long minutes = ChronoUnit.MINUTES.between(localTime_from, localTime_to);
System.out.println("minutes: " + minutes); // 750
- TemporalUnit
- ChronoUnit
- Temporal
22. truncatedTo(TemporalUnit)
Trả về một bản sao của đối tượng LocalTime này với thời gian bị cắt cụt (truncated) theo đơn vị tính chỉ định.
public LocalTime truncatedTo(TemporalUnit unit)
Ví dụ:
LocalTime_truncatedTo_ex1.java
LocalTime localTime = LocalTime.parse("21:30:59.12345");
System.out.println("localTime: " + localTime); // 21:30:59.123450
// truncatedTo(TemporalUnit unit)
LocalTime truncatedLocalTime = localTime.truncatedTo(ChronoUnit.MINUTES);
System.out.println("truncatedLocalTime: " + truncatedLocalTime); // 21:30
- TemporalUnit
- ChronoUnit
23. range(TemporalField)
Trả về một phạm vi các giá trị hợp lệ cho trường (field) được chỉ định.
// Inherited from TemporalAccessor interface
public ValueRange range(TemporalField field)
Ví dụ:
LocalTime_range_ex1.java
LocalTime localTime = LocalTime.parse("09:30:45.12345");
// range(TemporalField field)
ValueRange range1 = localTime.range(ChronoField.MILLI_OF_SECOND);
System.out.println("Range in MILLI_OF_SECOND: " + range1);
ValueRange range2 = localTime.range(ChronoField.CLOCK_HOUR_OF_DAY);
System.out.println("Range in CLOCK_HOUR_OF_DAY: " + range2);
ValueRange range3 = localTime.range(ChronoField.CLOCK_HOUR_OF_AMPM);
System.out.println("Range in CLOCK_HOUR_OF_AMPM: " + range3);
Output:
Range in MILLI_OF_SECOND: 0 - 999
Range in CLOCK_HOUR_OF_DAY: 1 - 24
Range in CLOCK_HOUR_OF_DAY: 1 - 12
- ValueRange
- TemporalUnit
- ChronoField
24. query(TemporalQuery<R>)
Truy vấn đối tượng LocalTime này bằng đối tượng TemporalQuery đã chỉ định để trích ra thông tin.
// Inherited from TemporalAccessor interface
public <R> R query(TemporalQuery<R> query)
Ví dụ:
LocalTime_query_ex1.java
package org.o7planning.localtime.ex;
import java.time.LocalDate;
import java.time.LocalTime;
import java.time.ZoneId;
import java.time.ZoneOffset;
import java.time.chrono.Chronology;
import java.time.temporal.TemporalQueries;
import java.time.temporal.TemporalUnit;
public class LocalTime_query_ex1 {
public static void main(String[] args) {
LocalTime localTime = LocalTime.of(11, 30, 59, 12345);
System.out.printf("localTime: %s%n", localTime); // 11:30:59.000012345
TemporalUnit unit = localTime.query(TemporalQueries.precision());
System.out.printf("precision: %s%n", unit);
LocalTime localTime2 = localTime.query(TemporalQueries.localTime());
System.out.printf("localTime2: %s%n", localTime2);
LocalDate localDate = localTime.query(TemporalQueries.localDate());
System.out.printf("localDate: %s%n", localDate);
ZoneOffset zoneOffset = localTime.query(TemporalQueries.offset());
System.out.printf("ZoneOffset: %s%n", zoneOffset);
ZoneId zone = localTime.query(TemporalQueries.zone());
System.out.printf("zone: %s%n", zone);
ZoneId zoneId = localTime.query(TemporalQueries.zoneId());
System.out.printf("zoneId: %s%n", zoneId);
Chronology chronology = localTime.query(TemporalQueries.chronology());
System.out.printf("chronology: %s%n", chronology);
}
}
Output:
localTime: 11:30:59.000012345
precision: Nanos
localTime2: 11:30:59.000012345
localDate: null
ZoneOffset: null
zone: null
zoneId: null
chronology: null
25. isSupported(TemporalField)
// Inherited from TemporalAccessor interface
public boolean isSupported(TemporalField field)
Về cơ bản, LocalTime hỗ trợ các trường tiêu chuẩn sau:
- ChronoField.NANO_OF_SECOND
- ChronoField.NANO_OF_DAY
- ChronoField.MICRO_OF_SECOND
- ChronoField.MICRO_OF_DAY
- ChronoField.MILLI_OF_SECOND
- ChronoField.MILLI_OF_DAY
- ChronoField.SECOND_OF_MINUTE
- ChronoField.SECOND_OF_DAY
- ChronoField.MINUTE_OF_HOUR
- ChronoField.MINUTE_OF_DAY
- ChronoField.HOUR_OF_AMPM
- ChronoField.CLOCK_HOUR_OF_AMPM
- ChronoField.HOUR_OF_DAY
- ChronoField.CLOCK_HOUR_OF_DAY
- ChronoField.AMPM_OF_DAY
Ví dụ:
LocalTime_isSupported_ex1.java
// Format: 13:45:30.12345 or 13:45:30 or 13:45
LocalTime localTime = LocalTime.parse("13:45:30.12345"); // 13:45:30.123450000
// boolean isSupported(TemporalField field)
// LocalTime does not support ChronoField.DAY_OF_MONTH, DAY_OF_YEAR,.. (** Used for LocalDateTime, LocalDate)
System.out.println("DAY_OF_MONTH is supported? " + localTime.isSupported(ChronoField.DAY_OF_MONTH)); // false
System.out.println("DAY_OF_YEAR is supported? " + localTime.isSupported(ChronoField.DAY_OF_YEAR)); // false
// LocalTime support ChronoField.MINUTE_OF_DAY, SECOND_OF_MINUTE,..
System.out.println("MINUTE_OF_DAY is supported? " + localTime.isSupported(ChronoField.MINUTE_OF_DAY)); // true
System.out.println("SECOND_OF_MINUTE is supported? " + localTime.isSupported(ChronoField.SECOND_OF_MINUTE)); // true
- TemporalField
- ChronoField
26. isSupported(TemporalUnit)
Kiểm tra xem một TemporalUnit đã cho có được hỗ trợ hay không.
// Inherited from Temporal interface
public boolean isSupported(TemporalUnit unit)
Về cơ bản, LocalTime hỗ trợ các đơn vị tính tiêu chuẩn sau:
- ChronoUnit.NANOS
- ChronoUnit.MICROS
- ChronoUnit.MILLIS
- ChronoUnit.SECONDS
- ChronoUnit.MINUTES
- ChronoUnit.HOURS
- ChronoUnit.HALF_DAYS
Ví dụ:
LocalTime_isSupported_ex2.java
// Format: 13:45:30.12345 or 13:45:30 or 13:45
LocalTime localTime = LocalTime.parse("13:45:30.12345"); // 13:45:30.123450000
// boolean isSupported(TemporalUnit unit)
// LocalTime does not support ChronoUnit.CENTURIES, WEEKS,.. (** Used for LocalDateTime, LocalDate)
System.out.println("CENTURIES is supported? " + localTime.isSupported(ChronoUnit.CENTURIES)); // false
System.out.println("WEEKS is supported? " + localTime.isSupported(ChronoUnit.WEEKS)); // false
// LocalTime support ChronoUnit.HOURS, MINUTES,..
System.out.println("HOURS is supported? " + localTime.isSupported(ChronoUnit.HOURS)); // true
System.out.println("MINUTES is supported? " + localTime.isSupported(ChronoUnit.MINUTES)); // true
- TemporalUnit
- ChronoUnit
Các hướng dẫn Java Date Time
- Hướng dẫn và ví dụ Java ZoneId
- Hướng dẫn và ví dụ Java Temporal
- Hướng dẫn và ví dụ Java Period
- Hướng dẫn và ví dụ Java TemporalAdjusters
- Hướng dẫn và ví dụ Java MinguoDate
- Hướng dẫn và ví dụ Java TemporalAccessor
- Hướng dẫn và ví dụ Java JapaneseEra
- Hướng dẫn và ví dụ Java HijrahDate
- UTC, UT và GMT là gì?
- Hướng dẫn và ví dụ Date Time trong Java
- Giờ Tiết kiệm ánh sáng ban ngày (DST) là gì?
- Hướng dẫn và ví dụ Java LocalDate
- Hướng dẫn và ví dụ Java LocalTime
- Hướng dẫn và ví dụ Java LocalDateTime
- Hướng dẫn và ví dụ Java ZonedDateTime
- Hướng dẫn và ví dụ Java ZoneOffset
- Hướng dẫn và ví dụ Java JapaneseDate
- Hướng dẫn và ví dụ Java Duration
- Hướng dẫn và ví dụ Java TemporalQuery
- Hướng dẫn và ví dụ Java TemporalAdjuster
- Hướng dẫn và ví dụ Java ChronoUnit
- Hướng dẫn và ví dụ Java TemporalQueries
Show More
- Các hướng dẫn Java Web Services
- Hướng dẫn lập trình Java Servlet/JSP
- Các hướng dẫn lập trình JavaFX
- Các hướng dẫn lập trình Java SWT
- Các hướng dẫn Java Oracle ADF
- Java cơ bản
- Các hướng dẫn Java Collections Framework
- Các hướng dẫn Java IO
- Các hướng dẫn Struts2 Framework
- Các hướng dẫn Spring Boot
- Các hướng dẫn Spring Cloud
- Các hướng dẫn Maven
- Các hướng dẫn Gradle