openplanning

Flutter upload ảnh sử dụng http và ImagePicker

  1. CRUD Demo Server
  2. Cài đặt thư viện
  3. API Model
  4. Post Upload Utils
  5. Model (Category)
  6. Category REST
  7. ImagePickerViewer
  8. CategoryCreationScreen
  9. Main App
Trong bài học này chúng ta sẽ tạo một bản ghi trong bảng Category của cơ sở dữ liệu đồng thời upload ảnh. Các bước mà người dùng sẽ thực hiện là:
  • Người dùng nhập vào tên của "Category".
  • Chọn một ảnh để upload. Sử dụng Image.memory() để hiển thị hình ảnh người dùng đã chọn lên giao diện một cách tạm thời (Chú ý, hình ảnh này vẫn chưa được tải lên máy chủ).
  • Nhấn "Save" để gửi yêu cầu tới máy chủ, bao gồm thông tin Category sẽ được tạo ra và hình ảnh của nó.
Nếu không có bất kỳ lỗi nào xẩy ra, máy chủ trả về một văn bản JSON giống thế này:
{
  "id" : 4,
  "image" : {
    "id" : 4,
    "ext" : "webp",
    "size" : 2320,
    "width" : 128,
    "height" : 128
  },
  "name" : "New Category"
}
  • Flutter upload ảnh sử dụng Dio và ImagePicker

1. CRUD Demo Server

Bạn dễ dàng cho việc test các ví dụ, bạn có triển khai CrudDemoServer, một máy chủ REST miễn phí được sử dụng trong bài học này.

2. Cài đặt thư viện

pubspec.yaml
dependencies: 
  http:
  image_picker: 

3. API Model

_api_model.dart
import 'dart:convert';

typedef Converter<D> = D Function(String jsonString);
typedef ErrorConverter = String Function(String jsonString);

class Result<D> {
  D? data;
  String? errorMessage;
  Result({this.data, this.errorMessage});
}

/// json : '{"errorMessage":"Some Error!"}';
String defaultErrorConverter(String json)  {
  try {
    Map<String,dynamic> map = jsonDecode(json);
    var errorMessage = map['errorMessage'];
    return errorMessage??json;
  } catch(e)  {
    return json;
  }
}
Lớp Result<D> đại diện cho một kết quả nhận được sau khi gửi một yêu cầu HTTP tới máy chủ.
errorMessage
Một văn bản mô tả nguyên nhân lỗi, nó có thể là một JSON hoặc văn bản thuần thuý.
D? data
{
  "id" : 4,
  "image" : {
    "id" : 4, "ext" : "png",
    "size" : 2320,  "width" : 128, "height" : 128
  },
  "name" : "New Category"
}
Một đối tượng Dart đại diện cho dữ liệu trả về từ máy chủ khi không có bất kỳ lỗi nào xẩy ra.

4. Post Upload Utils

_upload_file_data.dart
import 'dart:typed_data';

class UploadFileData {
  String fileName;
  Uint8List fileBytes;

  UploadFileData({required this.fileName, required this.fileBytes});
}
Một hàm tiện ích sử dụng gói http để upload ảnh lên máy chủ.
_post_upload_utils.dart
import 'package:http/http.dart' as http;

import '_api_model.dart';
import '_upload_file_data.dart';

Future<Result<D>> postUploadData<D>({
  required String apiUrl,
  required Map<String, String> fields,
  required UploadFileData? uploadFileData, // <------
  Map<String, String>? headers,
  required Converter<D> converter,
  ErrorConverter? errorConverter,
  bool showDebug = false,
}) async {
  D? data;
  String? errorMessage;
  try {
    Uri url = Uri.parse(apiUrl);

    var request = http.MultipartRequest('POST', url);

    request.fields.addAll(fields); // <----------------- (1)

    if (uploadFileData != null) {
      var fileBytes = uploadFileData.fileBytes;
      var fileName = uploadFileData.fileName;
      var multipartFile = http.MultipartFile.fromBytes(
        'imageFileUpload', // field name <--------------- (2)
        fileBytes, // file data
        filename: fileName, // file name
      );
      request.files.add(multipartFile); // <-------------- (3)
    }

    http.StreamedResponse streamedResponse = await request.send();
    http.Response response = await http.Response.fromStream(streamedResponse);

    String jsonString = response.body;
    if (showDebug) {
      print("Request Status Code: ${response.statusCode}");
      print("JSON String: $jsonString");
    }
    if (response.statusCode == 201 || response.statusCode == 200) {
      data = converter(jsonString);
    } else {
      if (errorConverter != null) {
        errorMessage = errorConverter(jsonString);
      } else {
        errorMessage = jsonString;
      }
    }
  } catch (e) {
    errorMessage = e.toString();
  }
  return Result(errorMessage: errorMessage, data: data);
}

5. Model (Category)

_model.dart
import 'dart:convert';

import '_upload_file_data.dart';

class CategoryData {
  int id;
  String name;

  ImageData? image;

  // Transient
  UploadFileData? uploadFileData;

  CategoryData({required this.id, required this.name, this.image});

  CategoryData.newObject()
      : id = -1,
        name = '';

  static CategoryData fromMap(Map<String, dynamic> map) {
    var imgMap = map["image"];
    var image = imgMap == null ? null : ImageData.fromMap(imgMap);
    return CategoryData(
      id: map['id'],
      name: map['name'],
      image: image,
    );
  }

  static CategoryData fromJsonString(jsonString) {
    Map<String, dynamic> map = jsonDecode(jsonString);
    return fromMap(map);
  }
}

class ImageData {
  int id;
  String ext;
  int size;
  int width;
  int height;

  ImageData({
    required this.id,
    required this.ext,
    required this.size,
    required this.width,
    required this.height,
  });

  static ImageData fromMap(Map<String, dynamic> map) {
    return ImageData(
      id: map['id'],
      ext: map['ext'],
      size: map['size'],
      width: map['width'],
      height: map['height'],
    );
  }
}

6. Category REST

Một hàm tiện ích, gửi một yêu cầu POST tới máy chủ để tạo một bản ghi Category.
category_rest.dart
import '_api_model.dart';
import '_model.dart';
import '_post_upload_utils.dart';

Future<Result<CategoryData>> createCategory(CategoryData category) async {
  // This API is public (No login or Authentication Token required).
  String apiUrl = "http://localhost:8080/public/rest/category/create";

  var fields = <String, String>{
    "name": category.name,
  };

  // Authentication Token required if API is not public.
  var headers = <String, String>{
    'Authorization': 'Basic Your-basic-token',
  };

  Result<CategoryData> result = await postUploadData(
    apiUrl: apiUrl,
    fields: fields,
    uploadFileData: category.uploadFileData,
    headers: headers,
    converter: CategoryData.fromJsonString,
    errorConverter: defaultErrorConverter,
    showDebug: true,
  );
  return result;
}

7. ImagePickerViewer

ImagePickerViewer là một widget tuỳ biến sử dụng ImagePicker để chọn một hình ảnh, và sử dụng Image.memory() để hiển thị hình ảnh vừa chọn lên giao diện một cách tạm thời. (Chú ý: Hình ảnh này vẫn chưa được tải lên máy chủ).
image_picker_viewer.dart
import 'package:flutter/foundation.dart';
import 'package:flutter/material.dart';
import 'package:http/http.dart' as http;
import 'package:image_picker/image_picker.dart';

import '_upload_file_data.dart';

class ImagePickerViewer extends StatefulWidget {
  final double? width;
  final double? height;
  final String? imageUrl;
  final Key? imageKey;

  final void Function(UploadFileData uploadFileData) onPickImageFile;

  const ImagePickerViewer({
    required super.key,
    this.width,
    this.height,
    this.imageUrl,
    this.imageKey,
    required this.onPickImageFile,
  });

  @override
  State<StatefulWidget> createState() {
    return _ImagePickerViewerState();
  }
}

class _ImagePickerViewerState extends State<ImagePickerViewer> {
  Uint8List? _imageUint8List;
  final ImagePicker _picker = ImagePicker();

  Future<void> loadImage(String imageUrl) async {
    http.Response response = await http.get(Uri.parse(imageUrl));
    _imageUint8List = response.bodyBytes;
    setState(() {});
  }

  Widget _buildImgWidget() {
    if (_imageUint8List != null) {
      return Image.memory(_imageUint8List!);
    }
    if (widget.imageUrl != null) {
      return Image.network(widget.imageUrl!);
    }
    return const SizedBox();
  }

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return SizedBox(
      width: widget.width,
      height: widget.height,
      child: Column(
        crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.start,
        children: [
          Expanded(
            child: Container(
              width: double.infinity,
              height: double.infinity,
              padding: const EdgeInsets.all(5),
              decoration: BoxDecoration(
                border: Border.all(color: Colors.indigo.withAlpha(30)),
              ),
              child: _buildImgWidget(),
            ),
          ),
          const SizedBox(height: 5),
          Container(
            decoration: BoxDecoration(
              border: Border.all(color: Colors.indigo.withAlpha(20)),
              color: Colors.indigo.withAlpha(10),
            ),
            child: Row(
              children: [
                TextButton(
                  onPressed: _onUploadPressed,
                  child: const Icon(Icons.upload, size: 16),
                ),
                const SizedBox(width: 5),
                TextButton(
                  onPressed: _imageUint8List == null ? null : _onResetPressed,
                  child: Icon(
                    Icons.cleaning_services_sharp,
                    size: 16,
                    color:
                        _imageUint8List == null ? Colors.black45 : Colors.red,
                  ),
                ),
              ],
            ),
          ),
        ],
      ),
    );
  }

  void _onResetPressed() {
    _imageUint8List = null;
    setState(() {});
  }

  Future<void> _onUploadPressed() async {
    XFile? xFile = await _picker.pickImage(source: ImageSource.gallery);
    if (xFile == null) {
      return;
    }
    Uint8List imageBytes = await xFile.readAsBytes();
    setState(() {
      _imageUint8List = imageBytes;
    });
    var uploadFileData = UploadFileData(
      fileName: xFile.name,
      fileBytes: imageBytes,
    );
    widget.onPickImageFile(uploadFileData);
  }
}

8. CategoryCreationScreen

category_creation_screen.dart
import 'package:flutter/material.dart';

import '_api_model.dart';
import '_model.dart';
import '_upload_file_data.dart';
import 'category_rest.dart';
import 'image_picker_viewer.dart';

class CategoryCreationScreen extends StatefulWidget {
  const CategoryCreationScreen({super.key});

  @override
  State<StatefulWidget> createState() {
    return _CategoryCreationScreenState();
  }
}

class _CategoryCreationScreenState extends State<CategoryCreationScreen> {
  CategoryData category = CategoryData.newObject();
  TextEditingController categoryNameController = TextEditingController();

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Scaffold(
      appBar: AppBar(
        title: const Text("Flutter Upload Image Demo"),
        backgroundColor: Colors.indigo.withAlpha(40),
      ),
      body: Padding(
        padding: const EdgeInsets.all(5),
        child: SingleChildScrollView(
          child: Column(
            crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.start,
            children: [
              const Text('Category Image:'),
              const SizedBox(height: 10),
              ImagePickerViewer(
                height: 200,
                width: double.infinity,
                key: Key('ImagePickerViewer'),
                onPickImageFile: _onPickImageFile,
              ),
              const SizedBox(height: 20),
              TextField(
                controller: categoryNameController,
                decoration: const InputDecoration(
                  label: Text('Category Name'),
                  border: OutlineInputBorder(),
                ),
                onChanged: (text) {
                  category.name = text;
                },
              ),
              const SizedBox(height: 10),
              ElevatedButton(
                onPressed: _saveCategory,
                child: const Text("Save"),
              ),
            ],
          ),
        ),
      ),
    );
  }

  void _onPickImageFile(UploadFileData uploadFileData) {
    category.uploadFileData = uploadFileData;
  }

  Future<void> _saveCategory() async {
    category.name = categoryNameController.text;

    Result<CategoryData> result = await createCategory(category);

    ScaffoldMessenger.of(context).hideCurrentSnackBar();

    if (result.errorMessage != null) {
      ScaffoldMessenger.of(context).showSnackBar(
        SnackBar(
          content: Text(result.errorMessage!),
        ),
      );
      return;
    }
    CategoryData newCategory = result.data!;
    ScaffoldMessenger.of(context).showSnackBar(
      SnackBar(
        content: Text('Category ${newCategory.id} created!'),
      ),
    );
  }
}

9. Main App

main.dart
import 'package:flutter/material.dart';

import 'category_creation_screen.dart';

void main() {
  runApp(const MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  const MyApp({super.key});

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'Flutter Demo',
      debugShowCheckedModeBanner: false,
      theme: ThemeData(
        colorScheme: ColorScheme.fromSeed(seedColor: Colors.deepPurple),
        useMaterial3: true,
      ),
      home: const CategoryCreationScreen(),
    );
  }
}

Các hướng dẫn lập trình Flutter

Show More