Hướng dẫn và ví dụ Java JapaneseDate
1. JapaneseDate
JapaneseDate là một lớp đại diện cho ngày tháng trong hệ thống lịch hoàng gia Nhật Bản và được sử dụng chủ yếu tại quốc gia này. Mặc dù hiện nay Nhật Bản sử dụng hệ thống lịch ISO nhưng hệ thống lịch hoàng gia vẫn được sử dụng trong các sự kiện văn hoá và lễ hội.
public final class JapaneseDate
extends ChronoLocalDateImpl<JapaneseDate>
implements ChronoLocalDate, Serializable
- LocalDate
- ThaiBuddhistDate
- MinguoDate
- HijrahDate
- TemporalAdjuster
- Temporal
- TemporalAccessor
- ChronoLocalDate
Hệ thống lịch hoàng gia Nhật Bản là tương tự như hệ thống lịch ISO, điều khác biệt là nó sử dụng kỷ nguyên (era) để đánh số cho các năm.
Để đơn giản hãy xem hình minh hoạ trên. Nhật hoàng Akihito trị vì Nhật Bản từ ngày 8 tháng 1 năm 1989 đến ngày 30 tháng 4 năm 2019, khoảng thời gian ông trị vì được gọi là kỷ nguyên Heisei (Heisei era). Khi một kỷ nguyên mới bắt đầu, năm sẽ được đánh số bắt đầu từ 1, ngày và tháng giống như ngày và tháng trong hệ thống lịch ISO.
JapaneseDate_Heisei_ex1.java
LocalDate isoDate_heisei_start = LocalDate.of(1989, 1, 8);
JapaneseDate jpDate_heisei_start = JapaneseDate.from(isoDate_heisei_start);
System.out.println("ISO Date Heisei era start: " + isoDate_heisei_start);
System.out.println("Japanese Date Heisei era start: " + jpDate_heisei_start);
System.out.println(" > YEAR: " + jpDate_heisei_start.get(ChronoField.YEAR));
System.out.println(" > YEAR_OF_ERA: " + jpDate_heisei_start.get(ChronoField.YEAR_OF_ERA));
LocalDate isoDate_heisei_end = LocalDate.of(2019, 4, 30);
JapaneseDate jpDate_heisei_end = JapaneseDate.from(isoDate_heisei_end);
System.out.println("\nISO Date Heisei era end: " + isoDate_heisei_end);
System.out.println("Japanese Date Heisei era end: " + jpDate_heisei_end);
System.out.println(" > YEAR: " + jpDate_heisei_end.get(ChronoField.YEAR));
System.out.println(" > YEAR_OF_ERA: " + jpDate_heisei_end.get(ChronoField.YEAR_OF_ERA));
Output:
ISO Date Heisei era start: 1989-01-08
Japanese Date Heisei era start: Japanese Heisei 1-01-08
> YEAR: 1989
> YEAR_OF_ERA: 1
ISO Date Heisei era end: 2019-04-30
Japanese Date Heisei era end: Japanese Heisei 31-04-30
> YEAR: 2019
> YEAR_OF_ERA: 31
Ngày 30 tháng 4 năm 2019 Nhật hoàng Akihito chính thức thoái vị vì lý do sức khoẻ, đó là ngày cuối cùng trong kỷ nguyên Heisei. Một ngày sau, tức là ngày 1 tháng 5 năm 2020 con trai ông là Naruhito bước lên ngai vàng và mở ra một kỷ nguyên mới gọi là Reiwa.
Chúng ta sẽ xem điều gì xẩy ra khi cộng thêm một ngày vào ngày cuối cùng của kỷ nguyên Heisei:
JapaneseDate_Reiwa_ex1.java
LocalDate isoDate_heisei_end = LocalDate.of(2019, 4, 30);
JapaneseDate jpDate_heisei_end = JapaneseDate.from(isoDate_heisei_end);
System.out.println("ISO Date Heisei era end: " + isoDate_heisei_end);
System.out.println("Japanese Date Heisei era end: " + jpDate_heisei_end);
// Plus 1 day to jpDate_heisei_end:
JapaneseDate jpDate_new = jpDate_heisei_end.plus(1, ChronoUnit.DAYS);
System.out.println("\nAfter adding 1 day: " + jpDate_new);
Output:
ISO Date Heisei era end: 2019-04-30
Japanese Date Heisei era end: Japanese Heisei 31-04-30
After adding 1 day: Japanese Reiwa 1-05-01
Trong Java, hệ thống lịch hoàng gia Nhật Bản bắt đầu từ ngày "Japanese Meiji 6-01-01", nó tương đương với ngày 1 tháng 1 năm 1873 trong hệ thống lịch ISO, các ngày trước đó không được hỗ trợ.
JapaneseDate_supported_range_ex1.java
JapaneseDate now = JapaneseDate.now();
// Range of ISO years.
ValueRange yearRange = now.range(ChronoField.YEAR);
System.out.println(yearRange); // 1873 - 999999999
JapaneseDate jpDate = JapaneseDate.from(LocalDate.of(1873, 1, 1));
System.out.println(jpDate); // Japanese Meiji 6-01-01
Bài viết về JapaneseEra cung cấp cho bạn danh sách các kỷ nguyên được Java hỗ trợ trong hệ thống lịch hoàng gia Nhật bản:
- Era
- JapaneseEra
2. JapaneseDate Examples
Lớp JapaneseDateUtils dưới đây cung cấp các phương thức tiện ích giúp bạn tìm kiếm ngày đầu tiên và cuối cùng trong một kỷ nguyên (era) được chỉ định:
JapaneseDateUtils.java
package org.o7planning.japanesedate.util;
import java.time.chrono.JapaneseDate;
import java.time.chrono.JapaneseEra;
import java.time.temporal.ChronoField;
import java.time.temporal.ChronoUnit;
import java.time.temporal.ValueRange;
public class JapaneseDateUtils {
public static final JapaneseDate FIRST_SUPPORTED_JP_DATE = JapaneseDate.of(JapaneseEra.MEIJI, 6, 1, 1);
public static JapaneseDate getFirstDateInSameEra(final JapaneseDate japaneseDate) {
final JapaneseEra thisEra = japaneseDate.getEra();
// Valid Japanese Year range with the same given day & month & era.
ValueRange validYearRange = japaneseDate.range(ChronoField.YEAR_OF_ERA); // Ex: 1-64
// Valid Min Japanese year with the same given day & month
int validMinYear = (int) validYearRange.getMinimum(); // 1
if (thisEra.equals(JapaneseEra.MEIJI)) {
if (validMinYear < 6) {
validMinYear = 6;
}
}
final JapaneseDate jpDate2 = JapaneseDate.of(thisEra, validMinYear, 12, 31);
ValueRange dayOfY2 = jpDate2.range(ChronoField.DAY_OF_YEAR);
// First date in the same year with jpDate2.
final JapaneseDate jpDate3 = jpDate2.minus(dayOfY2.getMaximum() - dayOfY2.getMinimum(), ChronoUnit.DAYS);
if (!jpDate3.isAfter(FIRST_SUPPORTED_JP_DATE)) {
return jpDate3;
}
final JapaneseDate jpDate4 = jpDate3.minus(1, ChronoUnit.DAYS);
final JapaneseEra era4 = jpDate4.getEra();
if (!thisEra.equals(era4)) {
return jpDate3;
}
ValueRange dayOfY4 = jpDate4.range(ChronoField.DAY_OF_YEAR);
// First date in the same Era with given japaneseDate.
final JapaneseDate jpDate5 = jpDate4.minus(dayOfY4.getMaximum() - dayOfY4.getMinimum(), ChronoUnit.DAYS);
return jpDate5;
}
public static JapaneseDate getLastDateInSameEra(final JapaneseDate japaneseDate) {
final JapaneseEra thisEra = japaneseDate.getEra();
// Valid Japanese Year range with the same given day & month & era.
ValueRange validYearRange = japaneseDate.range(ChronoField.YEAR_OF_ERA); // Ex: 1-64
// Valid Max Japanese year with the same given day & month
int validMaxYear = (int) validYearRange.getMaximum(); // Ex: 64
final JapaneseDate jpDate2 = JapaneseDate.of(thisEra, validMaxYear, 1, 1);
ValueRange dayOfY2 = jpDate2.range(ChronoField.DAY_OF_YEAR);
// Last date in the same year with jpDate2.
final JapaneseDate jpDate3 = jpDate2.plus(dayOfY2.getMaximum() - dayOfY2.getMinimum(), ChronoUnit.DAYS);
final JapaneseDate jpDate4 = jpDate3.plus(1, ChronoUnit.DAYS);
final JapaneseEra era4 = jpDate4.getEra();
if (!thisEra.equals(era4)) {
return jpDate3;
}
ValueRange dayOfY4 = jpDate4.range(ChronoField.DAY_OF_YEAR);
// Last date in the same Era with given japaneseDate.
final JapaneseDate jpDate5 = jpDate4.plus(dayOfY4.getMaximum() - dayOfY4.getMinimum(), ChronoUnit.DAYS);
return jpDate5;
}
public static JapaneseDate getFirstDateInEra(final JapaneseEra era) {
JapaneseDate jpDate = FIRST_SUPPORTED_JP_DATE;
while (true) {
JapaneseEra jpEra = jpDate.getEra();
if (era.equals(jpEra)) {
return getFirstDateInSameEra(jpDate);
}
jpDate = getLastDateInSameEra(jpDate);
jpDate = jpDate.plus(1, ChronoUnit.DAYS); // First Date in next era.
}
}
public static JapaneseDate getLastDateInEra(final JapaneseEra era) {
JapaneseDate jpDate = FIRST_SUPPORTED_JP_DATE;
while (true) {
JapaneseEra jpEra = jpDate.getEra();
if (era.equals(jpEra)) {
return getLastDateInSameEra(jpDate);
}
jpDate = getLastDateInSameEra(jpDate);
jpDate = jpDate.plus(1, ChronoUnit.DAYS); // First Date in next era.
}
}
}
Ví dụ: Tìm ngày đầu tiên và cuối cùng trong cùng một kỷ nguyên với một ngày đã cho.
JapaneseDate_firstlast_date_ex1.java
LocalDate localDate = LocalDate.of(1970, 5, 20);
JapaneseDate japanseDate = JapaneseDate.from(localDate);
System.out.printf("JP Date: %s ~ ISO Date: %s%n%n", japanseDate, LocalDate.from(localDate));
JapaneseDate firstJPDate = JapaneseDateUtils.getFirstDateInSameEra(japanseDate);
JapaneseDate lastJPDate = JapaneseDateUtils.getLastDateInSameEra(japanseDate);
System.out.printf("The first JP Date: %s ~ ISO Date: %s%n", firstJPDate, LocalDate.from(firstJPDate));
System.out.printf("The last JP Date: %s ~ ISO Date: %s%n", lastJPDate, LocalDate.from(lastJPDate));
Output:
JP Date: Japanese Showa 45-05-20 ~ ISO Date: 1970-05-20
The first JP Date: Japanese Showa 1-12-25 ~ ISO Date: 1926-12-25
The last JP Date: Japanese Showa 64-01-07 ~ ISO Date: 1989-01-07
3. JapaneseDate methods
public static JapaneseDate now()
public static JapaneseDate now(ZoneId zone)
public static JapaneseDate now(Clock clock)
public static JapaneseDate of(JapaneseEra era, int yearOfEra, int month, int dayOfMonth)
public static JapaneseDate of(int prolepticYear, int month, int dayOfMonth)
public static JapaneseDate from(TemporalAccessor temporal)
// Inherited from ChronoLocalDate interface
public JapaneseChronology getChronology()
// Inherited from ChronoLocalDate interface
public JapaneseEra getEra()
// Inherited from ChronoLocalDate interface
public int lengthOfMonth()
// Inherited from ChronoLocalDate interface
public int lengthOfYear()
// Inherited from TemporalAccessor interface
public boolean isSupported(TemporalField field)
// Inherited from TemporalAccessor interface
public ValueRange range(TemporalField field)
// Inherited from TemporalAccessor interface
public long getLong(TemporalField field)
// Inherited from Temporal interface
public JapaneseDate with(TemporalField field, long newValue)
// Inherited from Temporal interface
public JapaneseDate with(TemporalAdjuster adjuster)
// Inherited from Temporal interface
public JapaneseDate plus(TemporalAmount amount)
// Inherited from Temporal interface
public JapaneseDate minus(TemporalAmount amount)
// Inherited from Temporal interface
public JapaneseDate plus(long amountToAdd, TemporalUnit unit)
// Inherited from Temporal interface
public JapaneseDate minus(long amountToAdd, TemporalUnit unit)
// Inherited from ChronoLocalDate interface
public final ChronoLocalDateTime<JapaneseDate> atTime(LocalTime localTime)
// Inherited from ChronoLocalDate interface
public ChronoPeriod until(ChronoLocalDate endDate)
// Inherited from ChronoLocalDate interface
public long toEpochDay()
// Inherited from Temporal interface
public long until(Temporal endExclusive, TemporalUnit unit)
Các hướng dẫn Java Date Time
- Hướng dẫn và ví dụ Java ZoneId
- Hướng dẫn và ví dụ Java Temporal
- Hướng dẫn và ví dụ Java Period
- Hướng dẫn và ví dụ Java TemporalAdjusters
- Hướng dẫn và ví dụ Java MinguoDate
- Hướng dẫn và ví dụ Java TemporalAccessor
- Hướng dẫn và ví dụ Java JapaneseEra
- Hướng dẫn và ví dụ Java HijrahDate
- UTC, UT và GMT là gì?
- Hướng dẫn và ví dụ Date Time trong Java
- Giờ Tiết kiệm ánh sáng ban ngày (DST) là gì?
- Hướng dẫn và ví dụ Java LocalDate
- Hướng dẫn và ví dụ Java LocalTime
- Hướng dẫn và ví dụ Java LocalDateTime
- Hướng dẫn và ví dụ Java ZonedDateTime
- Hướng dẫn và ví dụ Java ZoneOffset
- Hướng dẫn và ví dụ Java JapaneseDate
- Hướng dẫn và ví dụ Java Duration
- Hướng dẫn và ví dụ Java TemporalQuery
- Hướng dẫn và ví dụ Java TemporalAdjuster
- Hướng dẫn và ví dụ Java ChronoUnit
- Hướng dẫn và ví dụ Java TemporalQueries
Show More
- Các hướng dẫn Java Web Services
- Hướng dẫn lập trình Java Servlet/JSP
- Các hướng dẫn lập trình JavaFX
- Các hướng dẫn lập trình Java SWT
- Các hướng dẫn Java Oracle ADF
- Java cơ bản
- Các hướng dẫn Java Collections Framework
- Các hướng dẫn Java IO
- Các hướng dẫn Struts2 Framework
- Các hướng dẫn Spring Boot
- Các hướng dẫn Spring Cloud
- Các hướng dẫn Maven
- Các hướng dẫn Gradle