Cơ sở dữ liệu Oracle mẫu để học SQL
Xem thêm các chuyên mục:

Là một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất.
Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi.


LearningSQL là một cơ sở dữ liệu nhỏ, sử dụng làm ví dụ trong các hướng dẫn học SQL có trên website o7planning, có 3 phiên bản trên các Database:
- Oracle
- MySQL
- SQLServer.
Trong tài liệu này tôi sẽ hướng dẫn bạn cách tạo cơ sở dữ liệu này trên Oracle.
Cơ sở dữ liệu này được làm ví dụ trong hướng dẫn học SQL (Oracle) tại:
Download script tại:
Với Oracle bạn chỉ cần quan tâm tới file:
- LearningSQL-Oracle-Script.sql


Có 2 cách để tạo SCHEMA: LearningSQL
- Sử dụng SQL Plus
- Sử dụng một công cụ trực quan.


Chạy lần lượt 2 lệnh:
-- Tạo Schema có tên learningsql và password là 1234
Create user learningsql identified by 1234;
-- Với mục đích học tập:
-- Gán quyền cao nhất DBA (DB Admin) cho user vừa tạo.
grant dba to learningsql;

Kết nối vào SCHEMA vừa tạo:
-- Kết nối vào user vừa tạo:
-- Cú pháp: connect <user>/<pass>@<sid>
connect learningsql/[email protected];

Chạy Script:
-- Chạy File script trên SQL Plus
@F:\LEARNING_SQL\LearningSQL-Oracle-Script.sql

Script chạy thành công:

Trên công cụ trực quan (Ở đây tôi dùng PL/SQL Developer), kết nối vào một user có quyền DBA (Chẳng hạn system).
Xem thêm:

Thực thi câu lệnh tạo mới schema: learningsql.
-- Tạo mới một Schema có tên learningsql
Create user learningsql identified by 1234;
-- Với mục đích học tập.
-- Gán quyền cao nhất cho user vừa tạo (DBA : DB Admin).
grant dba to learningsql;

Kết nối sang Schema vừa tạo:

Copy nội dung file LearningSQL-Oracle-Script.sql vào PL/SQL Developer và chạy:

Tạo Schema thành công.

LearningSQL là cơ sở dữ liệu nhỏ mô phỏng dữ liệu của một ngân hàng:
TÊN BẢNG | Ý NGHĨA |
ACCOUNT | Bảng lưu trữ tài khoản ngân hàng. Mỗi khách hàng có thể đăng ký nhiều tài khoản, mỗi tài khoản tương ứng với một loại hình sản phẩm cung cấp bởi ngân hàng. (Xem thêm PRODUCT) |
ACC_TRANSACTION | Bảng lưu thông tin các lần giao dịch với ngân hàng của một tài khoản nào đó. |
BRANCH | Chi nhánh ngân hàng |
BUSSINESS | |
CUSTOMER | Bảng khách hàng |
DEPARTMENT | Bảng phòng ban, của ngân hàng. |
EMPLOYEE | Bảng nhân viên, của ngân hàng. |
OFFICER | |
PRODUCT | Các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng, chẳng hạn:
|
PRODUCT_TYPE | Loại sản phẩm dịch vụ, chẳng hạn:
|










