Access Modifier trong C#
Xem thêm các chuyên mục:

Là một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất.
Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi.


Các access modifiers trong CSharp xác định độ truy cập (Phạm vi) vào dữ liệu của của các trường, phương thức, cấu tử (constructor) hoặc class.
- private
- protected
- internal
- protected internal
- public
Độ truy cập (Modifier) |
Mô tả |
private | Truy cập bị hạn chế trong phạm vi của định nghĩa Class. Đây là loại phạm vi truy cập mặc định nếu không được chính thức chỉ định |
protected | Truy cập bị giới hạn trong phạm vi định nghĩa của Class và bất kỳ các class con thừa kế từ class này. |
internal | Truy cập bị giới hạn trong phạm vi Assembly của dự án hiện tại. |
protected internal | Truy cập bị giới hạn trong phạm vi Assembly hiện tại và trong class định nghĩa hoặc các class con. |
public | Không có bất kỳ giới hạn nào khi truy cập vào các thành viên công khai (public) |
Cùng Assembly | Khác Assembly | ||||
---|---|---|---|---|---|
Trong class định nghĩa? | Trong class con | Ngoài class định nghĩa, ngoài class con | Trong class con | Ngoài class con | |
private | Y | ||||
protected | Y | Y | Y | ||
internal | Y | Y | Y | ||
protected internal | Y | Y | Y | ||
public | Y | Y | Y | Y | Y |




Một Assembly là chính là sản phẩm đã biên dịch của mã của bạn, thường là một DLL, nhưng EXE cũng có thể coi là một assembly. Nó là đơn vị nhỏ nhất của việc triển khai cho bất kỳ dự án .NET nào.
Assembly một cách cụ thể chứa mã .NET theo MSIL (Microsoft Intermediate language - Một ngôn ngữ trung gian) sẽ được biên dịch thành mã máy tính (Native code) ("JITted" - Được biên dịch bởi các trình biên dịch Just-In-Time) trong lần đầu tiên nó được thực thi trên máy tính,. Đó là mã đã được biên dịch cũng sẽ được lưu trữ trong Assembly và tái sử dụng cho các lần gọi tiếp theo.


