openplanning

Hướng dẫn và ví dụ Java ByteArrayInputStream

  1. ByteArrayInputStream
  2. Examples

1. ByteArrayInputStream

ByteArrayInputStream là lớp con của InputStream. Đúng với cái tên, ByteArrayInputStream được sử dụng để đọc một mảng byte theo cách của một InputStream.
ByteArrayInputStream constructors
ByteArrayInputStream​(byte[] buf)

ByteArrayInputStream​(byte[] buf, int offset, int length)
Constructor ByteArrayInputStream(byte[] buf) tạo một đối tượng ByteArrayInputStream để đọc một mảng byte.
Constructor ByteArrayInputStream(byte[] buf, int offset, int length) tạo đối tượng ByteArrayInputStream để đọc một mảng byte từ chỉ số offset tới offset+length.
Tất cả các phương thức của ByteArrayInputStream đều được thừa kế từ InputStream.
Methods
int available()  
void close()  
void mark​(int readAheadLimit)  
boolean markSupported()  
int read()  
int read​(byte[] b, int off, int len)  
void reset()  
long skip​(long n)

2. Examples

Ví dụ: Đọc một mảng byte theo cách của một InputStream:
ByteArrayInputStreamEx1.java
package org.o7planning.bytearrayinputstream.ex;

import java.io.ByteArrayInputStream;
import java.io.IOException;

public class ByteArrayInputStreamEx1 {

    public static void main(String[] args) throws IOException {

        byte[] byteArray = new byte[] {84, 104, 105, 115, 32, 105, 115, 32, 116, 101, 120, 116};

        ByteArrayInputStream is = new ByteArrayInputStream(byteArray);
        
        int b;
        while((b = is.read()) != -1) {
            // Convert byte to character.
            char ch = (char) b;
            System.out.println(b + " --> " + ch);
        }
    }
}
Output:
84 --> T
104 --> h
105 --> i
115 --> s
32 -->  
105 --> i
115 --> s
32 -->  
116 --> t
101 --> e
120 --> x
116 --> t
Về cơ bản tất cả các phương thức của ByteArrayInputStream đều thừa kế từ InputStream, vì vậy bạn có thể tìm thấy nhiều ví dụ hơn về cách sử dụng các phương thức này trong bài viết dưới đây:

Các hướng dẫn Java IO

Show More