Hướng dẫn và ví dụ HTML URL Encoding
1. URL Encoding
Các thông tin có thể được gửi từ phía trình duyệt tới Server thông qua một URL, các thông tin này xuất hiện trên phần query-string của URL, chẳng hạn:
http://example.com/somepage?searchText=abc&maxResults=10
URL ở trên truyền tải tới Server hai thông tin:
- searchText=abc
- maxResults=10
Nhưng vấn đề ở chỗ ý của bạn không phải như thế, bạn chỉ muốn truyền tải một nội dung là searchText với giá trị là:
- searchText=abc&maxResults=10
Một số ký tự như ( & = / ... ) là các ký tự đặc biệt của URL mà bạn có thể thấy nó xuất hiện trên phần QueryString, nếu bạn muốn trình duyệt hiểu nó theo nghĩa thông thường bạn phải mã hóa (encode) nó. Các quy tắc mã hóa (encode) được hiểu bởi các trình duyệt và các máy chủ, như vậy khi máy chủ nhận được một URL đã mã hóa, nó có thể giải mã hóa (decode) để lấy được các giá trị ban đầu.
Ký tự | Mã hóa (Encode) |
& | %26 |
= | %3D |
http://example.com/somepage?searchText=abc%26maxResults%3D10
Ngoài các ký tự đặc biệt ( & = / ... ) nói trên, có rất nhiều ký tự khác cần phải được mã hóa (encode) để nó có thể truyền tải được trên URL, chẳng hạn các ký tự không thể in được (unprintable characters). Dưới đây là danh sách các ký tự đặc biệt và URL Encoding của chúng.
2. ASCII Control Characters Encoding
Tất cả các ký tự bạn nhìn thấy trên bàn phím đều có một mã số. Chẳng hạn ký tự 'a' có mã số 97, ký tự 'A' có mã số 65,.. chúng là các ký tự thông thường. Nhưng bàn phím còn những thứ khác mà đôi khi bạn không nghĩ rằng chúng là các ký tự, chẳng hạn SHIFT, TAB, ESC, ENTER, ... đây là các ký tự không thể in được (unprintable characters).
Bảng ASCII bao gồm các ký tự có mã số từ 0 đến 127, hầu hết là các ký tự thông thường, còn lại là các ký tự điều khiển (ASCII Control Characters), chúng bao gồm các ký tự có mã số trong phạm vi [0-31] và ký tự có mã số 127.
Decimal | Hex Value | Character | URL Encode |
0 | 00 | %00 | |
1 | 01 | %01 | |
2 | 02 | %02 | |
3 | 03 | %03 | |
4 | 04 | %04 | |
5 | 05 | %05 | |
6 | 06 | %06 | |
7 | 07 | %07 | |
8 | 08 | backspace | %08 |
9 | 09 | tab | %09 |
10 | 0a | linefeed | %0a |
11 | 0b | %0b | |
12 | 0c | %0c | |
13 | 0d | carriage return | %0d |
14 | 0e | %0e | |
15 | 0f | %0f | |
16 | 10 | %10 | |
17 | 11 | %11 | |
18 | 12 | %12 | |
19 | 13 | %13 | |
20 | 14 | %14 | |
21 | 15 | %15 | |
22 | 16 | %16 | |
23 | 17 | %17 | |
24 | 18 | %18 | |
25 | 19 | %19 | |
26 | 1a | %1a | |
27 | 1b | %1b | |
28 | 1c | %1c | |
29 | 1d | %1d | |
30 | 1e | %1e | |
31 | 1f | %1f | |
127 | 7f | %7f |
3. Non-ASCII control characters encoding
Các ký tự có mã số từ 128 đến 255 được gọi là các ký tự điều khiển không phải ASCII (Non-ASCII control characters).
Decimal | Hex Value | Character | URL Encode |
128 | 80 | € | %80 |
129 | 81 | | %81 |
130 | 82 | ‚ | %82 |
131 | 83 | ƒ | %83 |
132 | 84 | „ | %84 |
133 | 85 | … | %85 |
134 | 86 | † | %86 |
135 | 87 | ‡ | %87 |
136 | 88 | ˆ | %88 |
137 | 89 | ‰ | %89 |
138 | 8a | Š | %8a |
139 | 8b | ‹ | %8b |
140 | 8c | Œ | %8c |
141 | 8d | | %8d |
142 | 8e | Ž | %8e |
143 | 8f | | %8f |
144 | 90 | | %90 |
145 | 91 | ‘ | %91 |
146 | 92 | ’ | %92 |
147 | 93 | “ | %93 |
148 | 94 | ” | %94 |
149 | 95 | • | %95 |
150 | 96 | – | %96 |
151 | 97 | — | %97 |
152 | 98 | ˜ | %98 |
153 | 99 | ™ | %99 |
154 | 9a | š | %9a |
155 | 9b | › | %9b |
156 | 9c | œ | %9c |
157 | 9d | | %9d |
158 | 9e | ž | %9e |
159 | 9f | Ÿ | %9f |
160 | a0 | %a0 | |
161 | a1 | ¡ | %a1 |
162 | a2 | ¢ | %a2 |
163 | a3 | £ | %a3 |
164 | a4 | ¤ | %a4 |
165 | a5 | ¥ | %a5 |
166 | a6 | ¦ | %a6 |
167 | a7 | § | %a7 |
168 | a8 | ¨ | %a8 |
169 | a9 | © | %a9 |
170 | aa | ª | %aa |
171 | ab | « | %ab |
172 | ac | ¬ | %ac |
173 | ad | %ad | |
174 | ae | ® | %ae |
175 | af | ¯ | %af |
176 | b0 | ° | %b0 |
177 | b1 | ± | %b1 |
178 | b2 | ² | %b2 |
179 | b3 | ³ | %b3 |
180 | b4 | ´ | %b4 |
181 | b5 | µ | %b5 |
182 | b6 | ¶ | %b6 |
183 | b7 | · | %b7 |
184 | b8 | ¸ | %b8 |
185 | b9 | ¹ | %b9 |
186 | ba | º | %ba |
187 | bb | » | %bb |
188 | bc | ¼ | %bc |
189 | bd | ½ | %bd |
190 | be | ¾ | %be |
191 | bf | ¿ | %bf |
192 | c0 | À | %c0 |
193 | c1 | Á | %c1 |
194 | c2 | Â | %c2 |
195 | c3 | Ã | %c3 |
196 | c4 | Ä | %c4 |
197 | c5 | Å | %c5 |
198 | c6 | Æ | %v6 |
199 | c7 | Ç | %c7 |
200 | c8 | È | %c8 |
201 | c9 | É | %c9 |
202 | ca | Ê | %ca |
203 | cb | Ë | %cb |
204 | cc | Ì | %cc |
205 | cd | Í | %cd |
206 | ce | Î | %ce |
207 | cf | Ï | %cf |
208 | d0 | Ð | %d0 |
209 | d1 | Ñ | %d1 |
210 | d2 | Ò | %d2 |
211 | d3 | Ó | %d3 |
212 | d4 | Ô | %d4 |
213 | d5 | Õ | %d5 |
214 | d6 | Ö | %d6 |
215 | d7 | × | %d7 |
216 | d8 | Ø | %d8 |
217 | d9 | Ù | %d9 |
218 | da | Ú | %da |
219 | db | Û | %db |
220 | dc | Ü | %dc |
221 | dd | Ý | %dd |
222 | de | Þ | %de |
223 | df | ß | %df |
224 | e0 | à | %e0 |
225 | e1 | á | %e1 |
226 | e2 | â | %e2 |
227 | e3 | ã | %e3 |
228 | e4 | ä | %e4 |
229 | e5 | å | %e5 |
230 | e6 | æ | %e6 |
231 | e7 | ç | %e7 |
232 | e8 | è | %e8 |
233 | e9 | é | %e9 |
234 | ea | ê | %ea |
235 | eb | ë | %eb |
236 | ec | ì | %ec |
237 | ed | í | %ed |
238 | ee | î | %ee |
239 | ef | ï | %ef |
240 | f0 | ð | %f0 |
241 | f1 | ñ | %f1 |
242 | f2 | ò | %f2 |
243 | f3 | ó | %f3 |
244 | f4 | ô | %f4 |
245 | f5 | õ | %f5 |
246 | f6 | ö | %f6 |
247 | f7 | ÷ | %f7 |
248 | f8 | ø | %f8 |
249 | f9 | ù | %f9 |
250 | fa | ú | %fa |
251 | fb | û | %fb |
252 | fc | ü | %fc |
253 | fd | ý | %fd |
254 | fe | þ | %fe |
255 | ff | ÿ | %ff |
4. Reserved Characters Encoding
Bảng URL Encoding của các ký tự được bảo lưu (Reserved Characters), có thể in được mà bạn nhìn thấy chúng xuất hiện trên bàn phím.
Decimal | Hex Value | Char | URL Encode |
36 | 24 | $ | %24 |
38 | 26 | & | %26 |
43 | 2b | + | %2b |
44 | 2c | , | %2c |
47 | 2f | / | %2f |
58 | 3a | : | %3a |
59 | 3b | ; | %3b |
61 | 3d | = | %3d |
63 | 3f | ? | %3f |
64 | 40 | @ | %40 |
5. Unsafe Characters Encoding
Bảng URL Encoding của các ký tự không an toàn (Unsafe Characters), có thể in được mà bạn nhìn thấy chúng xuất hiện trên bàn phím.
Decimal | Hex Value | Char | URL Encode |
32 | 20 | space | %20 |
34 | 22 | " | %22 |
60 | 3c | < | %3c |
62 | 3e | > | %3e |
35 | 23 | # | %23 |
37 | 25 | % | %25 |
123 | 7b | { | %7b |
125 | 7d | } | %7d |
124 | 7c | | | %7c |
92 | 5c | \ | %5c |
94 | 5e | ^ | %5e |
126 | 7e | ~ | %7e |
91 | 5b | [ | %5b |
93 | 5d | ] | %5d |
96 | 60 | ` | %60 |
Các hướng dẫn HTML
- Giới thiệu về HTML
- Cài đặt trình soạn thảo Atom
- Cài đặt Atom HTML Preview
- Bắt đầu với HTML
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Images
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Block/Inline Elements
- Trình soạn thảo HTML
- Cài đặt Atom-Beautify
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Styles
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Hyperlink
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Email Link
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Paragraphs
- Hướng dẫn và ví dụ HTML IFrame
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Entity
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Lists
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Tables
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Col, Colgroup
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Heading
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Quotation (Các trích dẫn)
- Hướng dẫn và ví dụ HTML URL Encoding
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Video
- Hướng dẫn và ví dụ thuộc tính HTML dir
Show More