Hướng dẫn và ví dụ HTML Lists
1. HTML Lists
Trong HTML để tạo ra một danh sách (List) bạn có thể sử dụng cặp thẻ <ul>, <li> hoặc cặp thẻ <ol>, <li>:
<h3>Unordered List (UL + LI)</h3>
<ul>
<li>HTML</li>
<li>CSS</li>
<li>Javascript</li>
</ul>
<h3>Ordered List (OL + LI)</h3>
<ol>
<li>HTML</li>
<li>CSS</li>
<li>Javascript</li>
</ol>
- <UL> là từ viết tắt của Unordered List, giúp bạn tạo ra một danh sách không có thứ tự.
- <OL> là từ viết tắt của Ordered List, giúp bạn tạo ra một danh sách có thứ tự.
- <LI> là từ viết tắt của List Item. Một mục (item) của danh sách.
Các danh sách có thể lồng vào với nhau:
nested-example.html
<h3>Nested Unordered List</h3>
<ul>
<li>HTML</li>
<li>CSS
<ul>
<li>Basic CSS</li>
<li>Advanced CSS</li>
</ul>
</li>
<li>Javascript</li>
</ul>
<h3>Nested Ordered List</h3>
<ol>
<li>HTML</li>
<li>CSS
<ol>
<li>Basic CSS</li>
<li>Advanced CSS</li>
</ol>
</li>
<li>Javascript</li>
</ol>
<h3>Nested List (3)</h3>
<ol>
<li>HTML</li>
<li>CSS
<ul>
<li>Basic CSS</li>
<li>Advanced CSS</li>
</ul>
</li>
<li>Javascript</li>
</ol>
<h3>Nested List (4)</h3>
<ul>
<li>HTML</li>
<li>CSS
<ol>
<li>Basic CSS</li>
<li>Advanced CSS</li>
</ol>
</li>
<li>Javascript</li>
</ul>
2. Ordered-List Attributes
Khác với thẻ <UL>, thẻ <OL> có một vài thuộc tính (attribute) quan trọng, chúng bao gồm:
- type
- start
- reversed
type
Thuộc tính type chỉ định kiểu đánh số (numbering type), nó có thể nhận một trong các giá trị sau:
Type | Mô tả |
"1" | Sử dụng các con số (1,2,..) để đánh số cho danh sách. (Mặc định) |
"a" | Sử dụng các ký tự viết thường (lowercase) để đánh số cho danh sách. |
"A" | Sử dụng các ký tự viết hoa (uppercase) để đánh số cho danh sách. |
"i" | Sử dụng các số La mã (Roman numerals) viết thường (lowercase) để đánh số cho danh sách. |
"I" | Sử dụng các số La mã (Roman numerals) viết hoa (uppercase) để đánh số cho danh sách. |
<h3>OL type="1" (Default)</h3>
<ol>
<li>HTML</li>
<li>CSS</li>
<li>Javascript</li>
</ol>
<h3>OL type="i"</h3>
<ol type="i">
<li>HTML</li>
<li>CSS</li>
<li>Javascript</li>
</ol>
<h3>OL type="I"</h3>
<ol type="I">
<li>HTML</li>
<li>CSS</li>
<li>Javascript</li>
</ol>
<h3>OL type="a"</h3>
<ol type="a">
<li>HTML</li>
<li>CSS</li>
<li>Javascript</li>
</ol>
<h3>OL type="A"</h3>
<ol type="A">
<li>HTML</li>
<li>CSS</li>
<li>Javascript</li>
</ol>
reversed
Thuộc tính reversed có giá trị true/false, Nếu giá trị là true, danh sách sẽ được đánh số theo thứ tự đảo ngược.
ol-reversed-example.html
<h3>OL reversed = "false" (Default)</h3>
<ol>
<li>HTML</li>
<li>CSS</li>
<li>Javascript</li>
</ol>
<h3>OL reversed = "true"</h3>
<ol reversed="true">
<li>HTML</li>
<li>CSS</li>
<li>Javascript</li>
</ol>
start
Thuộc tính start chỉ định giá trị bắt đầu để đánh số cho danh sách.
ol-start-example.html
<h3>OL start ="3" type="1"</h3>
<ol start="3">
<li>HTML</li>
<li>CSS</li>
<li>Javascript</li>
</ol>
<h3>OL start ="3" type="i"</h3>
<ol start="3" type="i">
<li>HTML</li>
<li>CSS</li>
<li>Javascript</li>
</ol>
<h3>OL start ="3" type="a"</h3>
<ol start="3" type="a">
<li>HTML</li>
<li>CSS</li>
<li>Javascript</li>
</ol>
Các hướng dẫn HTML
- Giới thiệu về HTML
- Cài đặt trình soạn thảo Atom
- Cài đặt Atom HTML Preview
- Bắt đầu với HTML
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Images
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Block/Inline Elements
- Trình soạn thảo HTML
- Cài đặt Atom-Beautify
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Styles
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Hyperlink
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Email Link
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Paragraphs
- Hướng dẫn và ví dụ HTML IFrame
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Entity
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Lists
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Tables
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Col, Colgroup
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Heading
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Quotation (Các trích dẫn)
- Hướng dẫn và ví dụ HTML URL Encoding
- Hướng dẫn và ví dụ HTML Video
- Hướng dẫn và ví dụ thuộc tính HTML dir
Show More