Chạy các nhiệm vụ nền theo lịch trình trong Spring
Xem thêm các chuyên mục:

Là một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất.
Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi.


Đôi khi trong một ứng dụng bạn cần tạo ra một nhiệm vụ chạy ngầm bên dưới ứng dụng theo một lịch trình đặt sẵn. Chẳng hạn tạo ra các tập tin sitemap, gửi email định kỳ,...
@Scheduled là một Annotation sử dụng để cấu hình một lịch trình (schedule), nó được gắn trên một phương thức, và phương thức này sẽ được chạy theo lịch được cấu hình bởi @Scheduled.
@Scheduled
public @interface Scheduled {
String cron() default "";
String zone() default "";
long fixedDelay() default -1;
String fixedDelayString() default "";
long fixedRate() default -1;
String fixedRateString() default "";
long initialDelay() default -1;
String initialDelayString() default "";
}
Thuộc tính | Mô tả |
cron | Là một biểu thức cron, mở rộng từ định nghĩa thông dụng UN*X, nó chứa 6 trường "giây, phút, giờ, ngày trong tháng, tháng, ngày của tuần". Giúp chỉ định một lịch trình phức tạp. (Xem thêm phía dưới tài liệu).
|
zone | Một múi giờ mà biểu thức cron sẽ được dùng. Theo mặc định, thuộc tính này là String rỗng (nghĩa là múi giờ địa phương của máy chủ sẽ được sử dụng). |
fixedDelay | Thực thi các phương thức được chú thích (annotated), sau khi hoàn thành nghỉ một khoảng thời gian cố định theo mili giây, sau đó thực thi lượt tiếp theo.
|
fixedDelayString | Thực thi các phương thức được chú thích (annotated), sau khi hoàn thành nghỉ một khoảng thời gian cố định theo mili giây, sau đó thực thi lượt tiếp theo.
|
fixedRate | Thực thi phương thức được chú thích (annotated), với một khoảng thời gian cố định giữa các lần gọi.
|
fixedRateString | Thực thi phương thức được chú thích (annotated), với một khoảng thời gian cố định giữa các lần gọi.
|
initialDelay | Khoảng thời gian tính bằng mili giây tạm dừng trước khi thực thi lần đầu tiên, sử dụng cùng với fixedRate() hoặc fixedDelay().
|
initialDelayString | Khoảng thời gian tính bằng mili giây tạm dừng trước khi thực thi lần đầu tiên, sử dụng cùng với fixedRate() hoặc fixedDelay().
|
Để có thể chạy các tác vụ nền trong một ứng dụng Spring, bạn cần phải cấu hình để bật tính năng lịch trình bằng cách sử dụng @EnableScheduling.

SchedulerConfig.java
package org.o7planning.sbschedule.config;
import org.springframework.context.annotation.Configuration;
import org.springframework.scheduling.annotation.EnableScheduling;
@Configuration
@EnableScheduling
public class SchedulerConfig {
// Khai báo các Bean liên quan tới Schedule ở đây nếu cần thiết.
}
Đây là một ví dụ đơn giản nhất, sử dụng @Schedule với thuộc tính fixedDelay. Trong ví dụ này, nhiệm vụ sẽ in ra màn hình Console thời gian hiện tại, sau khi nhiệm vụ kết thúc nó sẽ tạm ngừng fixedDelay giây trước khi thực thi lại nhiệm vụ này.


WriteCurrentTimeSchedule.java
package org.o7planning.sbschedule.schedule;
import java.text.DateFormat;
import java.text.SimpleDateFormat;
import java.util.Date;
import org.springframework.scheduling.annotation.Scheduled;
import org.springframework.stereotype.Component;
@Component
public class WriteCurrentTimeSchedule {
private static final DateFormat df = new SimpleDateFormat("yyyy-MM-dd HH:mm:ss sss");
// initialDelay = 3 second.
// fixedDelay = 2 second.
@Scheduled( initialDelay = 3 * 1000, fixedDelay = 2 * 1000)
public void writeCurrentTime() {
Date now = new Date();
String nowString = df.format(now);
System.out.println("Now is: "+ nowString);
}
}
Bạn có thể cấu hình thời gian trễ cho lần thực thi đầu tiên (initialDelay), sau khi ứng dụng start, nhiệm vụ sẽ chờ hết thời gian trễ trước khi thực thi lần đầu tiên.
// mili giây
@Scheduled(fixedDelay = 2 * 1000, initialDelay = 30 * 1000)
public void writeCurrentTime() {
// Làm gì đó ..
}
fixedDelay vs fixedRate
Bạn chỉ có thể sử dụng hoặc fixedDelay hoặc fixedRate trong @Schedule annotation, bạn không thể sử dụng đồng thời cả hai.
- fixedDelay là khoảng thời gian nghỉ sau khi nhiệm vụ trước đã hoàn thành, sau đó nó mới thực thi lại nhiệm vụ lần tiếp theo.
- fixedRate là khoảng thời gian giữa lần bắt đầu thực thi nhiệm vụ trước và lần bắt đầu thực thi nhiệm vụ tiếp theo, nó không phụ thuộc vào nhiệm vụ trước đã kết thúc hay chưa.
@Schedule cho phép bạn thiết lập các lịch trình phức tạp, chẳng hạn thực thi nhiệm vụ vào tất cả các ngày thứ hai lúc 12 giờ trưa. Để thiết lập các lịch trình phức tạp bạn cần sử dụng thuộc tính cron.
Biểu thức cron là đại diện của 6 trường:
second, minute, hour, day of month, month, day(s) of week

Ví dụ:
"0 0 * * * *" // Đầu giờ của tất cả các giờ của tất cả các ngày.
"*/10 * * * * *" // Mỗi 10 giây (số giây chia hết cho 10).
"0 0 8-10 * * *" // 8, 9 và 10 giờ các ngày
"0 0/30 8-10 * * *" // 8:00, 8:30, 9:00, 9:30 và 10 tất cả các ngày
"0 0 9-17 * * MON-FRI" // 9, .. 17 giờ các ngày thứ 2 tới thứ 6 (monday & friday)
"0 0 0 25 12 ?" // Tất cả các ngày giáng sinh, nửa đêm.
Trong đó:
Ký hiệu | Ý nghĩa |
* | Khớp với bất kỳ |
*/X | Tất cả các X (Chia hết cho X) |
? | ("không chỉ định giá trị") - nó hữu ích khi bạn cần chỉ định gì đó trong một trong 2 trường (field), trong đó một trường cho phép còn trường kia thì không. Chẳng hạn, nếu tôi muốn ngày thứ 10 trong tháng, nhưng không quan tâm đó là ngày thứ mấy trong tuần, tôi cần đặt "10" vào trường day-of-month, và đặt "?" vào trường day-of-week. |

"0 0 0 25 12 ?":
Ngày giáng sinh (Ngày 25 tháng 12) lúc 12 giờ đêm (0 giờ), không quan tâm ngày đó là ngày thứ mấy trong tuần.

Thuộc tính zone chỉ định múi giờ. Mặc định giá trị của zone là rỗng, nghĩa là lấy theo múi giờ của Server.
@Scheduled(cron="0 1 1 * * *", zone="Europe/Istanbul")
public void doScheduledWork() {
// Làm gì đó ở đây.
}
Bảng dưới đây là danh sách các múi giờ (Time zones) được hỗ trợ bởi Oracle Real-Time Collaboration.
Internal Name | External User Visible Name |
---|---|
Pacific/Pago_Pago | (-11:00) Pago Pago |
Pacific/Honolulu | (-10:00) Hawaii |
America/Anchorage | (-09:00) Alaska |
America/Vancouver | (-08:00) Canada Pacific Time |
America/Los_Angeles | (-08:00) US Pacific Time |
America/Tijuana | (-08:00) Tijuana |
America/Edmonton | (-07:00) Canada Mountain Time |
America/Denver | (-07:00) US Mountain Time |
America/Phoenix | (-07:00) Arizona |
America/Mazatlan | (-07:00) Mazatlan |
America/Winnipeg | (-06:00) Canada Central Time |
America/Regina | (-06:00) Saskatchewan |
America/Chicago | (-06:00) US Central Time |
America/Mexico_City | (-06:00) Mexico City |
America/Guatemala | (-06:00) Guatemala |
America/El_Salvador | (-06:00) El Salvador |
America/Managua | (-06:00) Managua |
America/Costa_Rica | (-06:00) Costa Rica |
America/Montreal | (-05:00) Canada Eastern Time |
America/New_York | (-05:00) US Eastern Time |
America/Indianapolis | (-05:00) East Indiana |
America/Panama | (-05:00) Panama |
America/Bogota | (-05:00) Bogota |
America/Lima | (-05:00) Lima |
America/Halifax | (-04:00) Canada Atlantic Time |
America/Puerto_Rico | (-04:00) Puerto Rico |
America/Caracas | (-04:00) Caracas |
America/Santiago | (-04:00) Santiago |
America/St_Johns | (-03:30) Newfoundland |
America/Sao_Paulo | (-03:00) Sao Paulo |
Atlantic/Azores | (-01:00) Azores |
Etc./UTC | (00:00) Universal Time |
UTC | (00:00) Universal Time |
Atlantic/Reykjavik | (00:00) Reykjavik |
Europe/Dublin | (00:00) Dublin |
Europe/London | (00:00) London |
Europe/Lisbon | (00:00) Lisbon |
Africa/Casablanca | (00:00) Casablanca |
Africa/Nouakchott | (00:00) Nouakchott |
Europe/Oslo | (+01:00) Oslo |
Europe/Stockholm | (+01:00) Stockholm |
Europe/Copenhagen | (+01:00) Copenhagen |
Europe/Berlin | (+01:00) Berlin |
Europe/Amsterdam | (+01:00) Amsterdam |
Europe/Brussels | (+01:00) Brussels |
Europe/Luxembourg | (+01:00) Luxembourg |
Europe/Paris | (+01:00) Paris |
Europe/Zurich | (+01:00) Zurich |
Europe/Madrid | (+01:00) Madrid |
Europe/Rome | (+01:00) Rome |
Africa/Algiers | (+01:00) Algiers |
Africa/Tunis | (+01:00) Tunis |
Europe/Warsaw | (+01:00) Warsaw |
Europe/Prague | (+01:00) Prague Bratislava |
Europe/Vienna | (+01:00) Vienna |
Europe/Budapest | (+01:00) Budapest |
Europe/Sofia | (+02:00) Sofia |
Europe/Istanbul | (+02:00) Istanbul |
Europe/Athens | (+02:00) Athens |
Asia/Nicosia | (+02:00) Nicosia |
Asia/Beirut | (+02:00) Beirut |
Asia/Damascus | (+02:00) Damascus |
Asia/Jerusalem | (+02:00) Jerusalem |
Asia/Amman | (+02:00) Amman |
Africa/Tripoli | (+02:00) Tripoli |
Africa/Cairo | (+02:00) Cairo |
Africa/Johannesburg | (+02:00) Johannesburg |
Europe/Moscow | (+03:00) Moscow |
Asia/Baghdad | (+03:00) Baghdad |
Asia/Kuwait | (+03:00) Kuwait |
Asia/Riyadh | (+03:00) Riyadh |
Asia/Bahrain | (+03:00) Bahrain |
Asia/Qatar | (+03:00) Qatar |
Asia/Aden | (+03:00) Aden |
Africa/Khartoum | (+03:00) Khartoum |
Africa/Djibouti | (+03:00) Djibouti |
Africa/Mogadishu | (+03:00) Mogadishu |
Asia/Dubai | (+04:00) Dubai |
Asia/Muscat | (+04:00) Muscat |
Asia/Yekaterinburg | (+05:00) Yekaterinburg |
Asia/Tashkent | (+05:00) Tashkent |
Asia/Calcutta | (+05:30) India |
Asia/Novosibirsk | (+06:00) Novosibirsk |
Asia/Almaty | (+06:00) Almaty |
Asia/Dacca | (+06:00) Dacca |
Asia/Krasnoyarsk | (+07:00) Krasnoyarsk |
Asia/Bangkok | (+07:00) Bangkok |
Asia/Saigon | (+07:00) Vietnam |
Asia/Jakarta | (+07:00) Jakarta |
Asia/Irkutsk | (+08:00) Irkutsk |
Asia/Shanghai | (+08:00) Beijing, Shanghai |
Asia/Hong_Kong | (+08:00) Hong Kong |
Asia/Taipei | (+08:00) Taipei |
Asia/Kuala_Lumpur | (+08:00) Kuala Lumpur |
Asia/Singapore | (+08:00) Singapore |
Australia/Perth | (+08:00) Perth |
Asia/Yakutsk | (+09:00) Yakutsk |
Asia/Seoul | (+09:00) Seoul |
Asia/Tokyo | (+09:00) Tokyo |
Australia/Darwin | (+09:30) Darwin |
Australia/Adelaide | (+09:30) Adelaide |
Asia/Vladivostok | (+10:00) Vladivostok |
Australia/Brisbane | (+10:00) Brisbane |
Australia/Sydney | (+10:00) Sydney Canberra |
Australia/Hobart | (+10:00) Hobart |
Asia/Magadan | (+11:00) Magadan |
Asia/Kamchatka | (+12:00) Kamchatka |
Pacific/Auckland | (+12:00) Auckland |
Ví dụ dưới đây, nhiệm vụ được thực thi vào 1h 20 phút các ngày thứ 2, 3, 4, 5.
"0 20 1 * * MON-THU"

CronSchedule.java
package org.o7planning.sbschedule.schedule;
import org.springframework.scheduling.annotation.Scheduled;
import org.springframework.stereotype.Component;
@Component
public class CronSchedule {
@Scheduled(cron = "0 20 1 * * MON-THU")
public void doSomething() {
System.out.println("Do some thing");
}
}