Hướng dẫn và ví dụ JavaFX ChoiceDialog
1. JavaFX ChoiceDialog
ChoiceDialog là một lớp con của lớp Dialog. Nó hiển thị một danh sách các lựa chọn cho người dùng, và người dùng có thể chọn nhiều nhất một lựa chọn.
Đây là hình ảnh một ChoiceDialog tiêu chuẩn:
Nếu bạn không sét đặt Header Text, Title, Content Text, thì hình ảnh dưới đây là một ChoiceDialog mặc định.
** Code **
Book java = new Book(1L, "J01", "Java Tutorial for Beginners");
Book csharp = new Book(2L, "C01", "CSharp Tutoral for Beginners");
Book python = new Book(3L, "P01", "Python for Beginners");
Book defaultBook = csharp;
ChoiceDialog<Book> dialog = new ChoiceDialog<Book>(defaultBook, java, csharp, python);
dialog.setTitle("o7planning");
dialog.setHeaderText("Select a Book:");
dialog.setContentText("Book:");
Optional<Book> result = dialog.showAndWait();
result.ifPresent(book -> {
this.label.setText(book.getName());
});
Sử dụng đoạn code sau, nếu bạn muốn ẩn vùng Header (Header region):
dialog.setHeaderText(null);
2. Ví dụ ChoiceDialog
ChoiceDialogExample.java
package org.o7planning.javafx.choicedialog;
import java.util.Optional;
import org.o7planning.javafx.model.Book;
import javafx.application.Application;
import javafx.event.ActionEvent;
import javafx.event.EventHandler;
import javafx.geometry.Insets;
import javafx.scene.Scene;
import javafx.scene.control.Button;
import javafx.scene.control.ChoiceDialog;
import javafx.scene.control.Label;
import javafx.scene.layout.VBox;
import javafx.stage.Stage;
public class ChoiceDialogExample extends Application {
private Label label;
private void showChoiceDialog() {
Book java = new Book(1L, "J01", "Java Tutorial for Beginners");
Book csharp = new Book(2L, "C01", "CSharp Tutoral for Beginners");
Book python = new Book(3L, "P01", "Python for Beginners");
Book defaultBook = csharp;
ChoiceDialog<Book> dialog = new ChoiceDialog<Book>(defaultBook, java, csharp, python);
dialog.setTitle("o7planning");
dialog.setHeaderText("Select a Book:");
dialog.setContentText("Book:");
Optional<Book> result = dialog.showAndWait();
result.ifPresent(book -> {
this.label.setText(book.getName());
});
}
@Override
public void start(Stage stage) {
VBox root = new VBox();
root.setPadding(new Insets(10));
root.setSpacing(10);
this.label = new Label();
Button button = new Button("Select a book");
button.setOnAction(new EventHandler<ActionEvent>() {
@Override
public void handle(ActionEvent event) {
showChoiceDialog();
}
});
root.getChildren().addAll(button, label);
Scene scene = new Scene(root, 450, 250);
stage.setTitle("JavaFX ChoiceDialog (o7planning.org)");
stage.setScene(scene);
stage.show();
}
public static void main(String args[]) {
launch(args);
}
}
Book.java
package org.o7planning.javafx.model;
public class Book {
private Long id;
private String code;
private String name;
public Book(Long id, String code, String name) {
this.id = id;
this.code = code;
this.name = name;
}
public Long getId() {
return id;
}
public void setId(Long id) {
this.id = id;
}
public String getCode() {
return code;
}
public void setCode(String code) {
this.code = code;
}
public String getName() {
return name;
}
public void setName(String name) {
this.name = name;
}
@Override
public String toString() {
return this.name;
}
}
Các hướng dẫn lập trình JavaFX
- Mở một cửa sổ (window) mới trong JavaFX
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX ChoiceDialog
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX Alert Dialog
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX TextInputDialog
- Cài đặt e(fx)clipse cho Eclipse (Bộ công cụ lập trình JavaFX)
- Cài đặt JavaFX Scene Builder cho Eclipse
- Hướng dẫn lập trình JavaFX cho người mới bắt đầu - Hello JavaFX
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX FlowPane Layout
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX TilePane Layout
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX HBox, VBox Layout
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX BorderPane Layout
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX AnchorPane Layout
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX TitledPane
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX Accordion
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX ListView
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX Group
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX ComboBox
- Hướng dẫn sử dụng các phép biến hình (Transformations) trong JavaFX
- Các hiệu ứng (effects) trong JavaFX
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX GridPane Layout
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX StackPane Layout
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX ScrollPane
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX WebView và WebEngine
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX HTMLEditor
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX TableView
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX TreeView
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX TreeTableView
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX Menu
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX ContextMenu
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX Image và ImageView
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX Label
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX Hyperlink
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX Button
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX ToggleButton
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX RadioButton
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX MenuButton và SplitMenuButton
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX TextField
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX PasswordField
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX TextArea
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX Slider
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX Spinner
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX ProgressBar và ProgressIndicator
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX ChoiceBox
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX Tooltip
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX DatePicker
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX ColorPicker
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX FileChooser và DirectoryChooser
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX PieChart
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX AreaChart và StackedAreaChart
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX BarChart và StackedBarChart
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX Line
- Hướng dẫn và ví dụ JavaFX Rectangle và Ellipse
Show More