Hướng dẫn và ví dụ Javascript ChangeEvent
1. ChangeEvent
Sự kiện change xẩy ra trong các tình huống sau:
- Người dùng check/uncheck trên <input type="checkbox">.
- Người dùng thay đổi trên <input type="radio">.
- Người dùng thay đổi giá trị của <input> (file, color, range).
- Người dùng thay đổi nội dung của <input> (text, number, email, password, tel, time, week, month, date, datetime-local, search, url), sau đó focus sang nơi khác.
- Người dùng thay đổi nội dung của <textarea>, sau đó focus sang nơi khác.
- Người dùng thay đổi lựa chọn (option) trên phần tử <select>.
ChangeEvent thừa kế tất cả các thuộc tính (property) và phương thức của interface Event.
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript Event
Ví dụ với sự kiện change:
changeevents-elements-example.html
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>ChangeEvent Example</title>
<meta charset="UTF-8">
<style>.title {font-weight:bold;}</style>
<script>
function changeHandler(evt) {
alert("Changed!");
}
</script>
</head>
<body>
<h2>ChangeEvent example</h2>
<p class="title">Input (checkbox, radio):</p>
<input type="checkbox" onchange ="changeHandler(event)"/>
<input type="radio" name ="gender" value="M" onchange ="changeHandler(event)"/>
<input type="radio" name ="gender" value="F" onchange ="changeHandler(event)"/>
<p class="title">Input (range):</p>
<input type="range" min ="1" max="10" onchange ="changeHandler(event)"/>
<p class="title">Input (color):</p>
<input type="color" onchange ="changeHandler(event)"/>
<p class="title">Input (file):</p>
<input type="file" onchange ="changeHandler(event)"/>
<p class="title">Input (image, hidden, buton, submit, reset):</p>
- (Not support 'change' event)
<p class="title">Input (text, number, email, password, tel, time, week, month, date, datetime-local, search, url):</p>
<input type="text" onchange ="changeHandler(event)"/>
<p class="title">Textarea element</p>
<textarea onchange ="changeHandler(event)" rows="3" cols="30"></textarea>
<p class="title">Select:</p>
<select onchange ="changeHandler(event)">
<option value ="en">English</option>
<option value ="de">German</option>
<option value ="vi">Vietnamese</option>
</select>
<p id="log-div"></p>
</body>
</html>
Ví dụ với sự kiện change trên phần tử <select>:
changeevents-select-example.html
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>ChangeEvent Example</title>
<meta charset="UTF-8">
<script>
function changeHandler(evt) {
alert("Language: " + evt.target.value);
}
</script>
</head>
<body>
<h2>ChangeEvent example</h2>
<p class="title">Select Language:</p>
<select onchange ="changeHandler(event)">
<option value ="en">English</option>
<option value ="de">German</option>
<option value ="vi">Vietnamese</option>
</select>
</body>
</html>
Event: change vs input
Bạn có thể cân nhắc sử dụng sự kiện input vì nó khá giống với sự kiện change:
- Sự kiện input xẩy ra ngay sau khi giá trị của một phần tử thay đổi, mà không yêu cầu phần tử phải mất focus.
- Sự kiện input hỗ trợ các phần tử với thuộc tính (attribute) contenteditable="true". Trong khi sự kiện change chỉ hỗ trợ các phần tử <input>, <texarea>, <select>.
Các hướng dẫn ECMAScript, Javascript
- Giới thiệu về Javascript và ECMAScript
- Bắt đầu nhanh với Javascript
- Hộp thoại Alert, Confirm, Prompt trong Javascript
- Bắt đầu nhanh với JavaScript
- Biến (Variable) trong JavaScript
- Các toán tử Bitwise
- Mảng (Array) trong JavaScript
- Vòng lặp trong JavaScript
- Hàm trong JavaScript
- Hướng dẫn và ví dụ JavaScript Number
- Hướng dẫn và ví dụ JavaScript Boolean
- Hướng dẫn và ví dụ JavaScript String
- Câu lệnh rẽ nhánh if/else trong JavaScript
- Câu lệnh rẽ nhánh switch trong JavaScript
- Hướng dẫn xử lý lỗi trong JavaScript
- Hướng dẫn và ví dụ JavaScript Date
- Hướng dẫn và ví dụ JavaScript Module
- Lịch sử phát triển của module trong JavaScript
- Hàm setTimeout và setInterval trong JavaScript
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript Form Validation
- Hướng dẫn và ví dụ JavaScript Web Cookie
- Từ khóa void trong JavaScript
- Lớp và đối tượng trong JavaScript
- Kỹ thuật mô phỏng lớp và kế thừa trong JavaScript
- Thừa kế và đa hình trong JavaScript
- Tìm hiểu về Duck Typing trong JavaScript
- Hướng dẫn và ví dụ JavaScript Symbol
- Hướng dẫn JavaScript Set Collection
- Hướng dẫn JavaScript Map Collection
- Tìm hiểu về JavaScript Iterable và Iterator
- Hướng dẫn sử dụng biểu thức chính quy trong JavaScript
- Hướng dẫn và ví dụ JavaScript Promise, Async Await
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript Window
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript Console
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript Screen
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript Navigator
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript Geolocation API
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript Location
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript History API
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript Statusbar
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript Locationbar
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript Scrollbars
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript Menubar
- Hướng dẫn xử lý JSON trong JavaScript
- Xử lý sự kiện (Event) trong Javascript
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript MouseEvent
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript WheelEvent
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript KeyboardEvent
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript FocusEvent
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript InputEvent
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript ChangeEvent
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript DragEvent
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript HashChangeEvent
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript URL Encoding
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript FileReader
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript XMLHttpRequest
- Hướng dẫn và ví dụ Javascript Fetch API
- Phân tích XML trong Javascript với DOMParser
- Giới thiệu về Javascript HTML5 Canvas API
- Làm nổi bật Code với thư viện Javascript SyntaxHighlighter
- Polyfill là gì trong khoa học lập trình?
Show More