Hướng dẫn và ví dụ Flutter BottomAppBar
1. BottomAppBar
Một menu ở dưới cùng (bottom) là một kiểu dáng truyền thống của các ứng dụng iOS. Trong Flutter, bạn có thể thực hiện được điều này với BottomAppBar. Ngoài ra BottomAppBar cũng có một tính năng tiện lợi cho phép bạn gắn thêm một FloatingActionButton vào nó
BottomAppBar Constructor:
BottomAppBar constructor
const BottomAppBar(
{Key key,
Color color,
double elevation,
NotchedShape shape,
Clip clipBehavior: Clip.none,
double notchMargin: 4.0,
Widget child}
)
BottomAppBar thường được đặt trong một Scaffold thông qua property AppBar.bottomNavigationBar và nó sẽ xuất hiện ở phía dưới cùng của Scaffold.
2. child
child là một property quan trọng nhất của BottomAppBar, trong hầu hết các tình huống sử dụng nó sẽ là một Row, và đối tượng Row này chứa một hoặc nhiều Widget con chẳng hạn như IconButton, PopupMenuButton...
Widget child
Ví dụ: Một BottomAppBar với các action là các IconButton, PopupMenuButton.
main.dart (child - ex1)
import 'package:flutter/material.dart';
void main() {
runApp(MyApp());
}
class MyApp extends StatelessWidget {
// This widget is the root of your application.
@override
Widget build(BuildContext context) {
return MaterialApp(
title: 'Title of Application',
theme: ThemeData(
primarySwatch: Colors.blue,
visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
),
home: MyHomePage(),
);
}
}
class MyHomePage extends StatelessWidget {
MyHomePage({Key key}) : super(key: key);
@override
Widget build(BuildContext context) {
return Scaffold(
appBar: AppBar(
title: Text("BottomAppBar Example"),
),
body: Center(
child: Text(
'Flutter BottomAppBar Example',
)
),
bottomNavigationBar: BottomAppBar(
child: new Row(
mainAxisSize: MainAxisSize.max,
mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.start,
children: <Widget>[
IconButton(icon: Icon(Icons.home), onPressed: () {},),
PopupMenuButton(
icon: Icon(Icons.share),
itemBuilder: (context) => [
PopupMenuItem(
value: 1,
child: Text("Facebook"),
),
PopupMenuItem(
value: 2,
child: Text("Instagram"),
),
],
),
IconButton(icon: Icon(Icons.email), onPressed: () {},),
],
),
)
);
}
}
Mở rộng ví dụ trên chúng ta gắn thêm một FloatingActionButton vào bên phải của BottomAppBar.
main.dart (child ex2)
import 'package:flutter/material.dart';
void main() {
runApp(MyApp());
}
class MyApp extends StatelessWidget {
// This widget is the root of your application.
@override
Widget build(BuildContext context) {
return MaterialApp(
title: 'Title of Application',
theme: ThemeData(
primarySwatch: Colors.blue,
visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
),
home: MyHomePage(),
);
}
}
class MyHomePage extends StatelessWidget {
MyHomePage({Key key}) : super(key: key);
@override
Widget build(BuildContext context) {
return Scaffold(
appBar: AppBar(
title: Text("BottomAppBar Example"),
),
body: Center(
child: Text(
'Flutter BottomAppBar Example',
)
),
floatingActionButton: FloatingActionButton.extended (
elevation: 4.0,
icon: const Icon(Icons.add),
label: const Text('Add a task'),
onPressed: () {},
),
floatingActionButtonLocation: FloatingActionButtonLocation.endDocked,
bottomNavigationBar: BottomAppBar(
child: new Row(
mainAxisSize: MainAxisSize.max,
mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.start,
children: <Widget>[
IconButton(icon: Icon(Icons.home), onPressed: () {},),
PopupMenuButton(
icon: Icon(Icons.share),
itemBuilder: (context) => [
PopupMenuItem(
value: 1,
child: Text("Facebook"),
),
PopupMenuItem(
value: 2,
child: Text("Instagram"),
),
],
),
IconButton(icon: Icon(Icons.email), onPressed: () {},),
],
),
)
);
}
}
Ví dụ, một BottomAppBar với một FloatingActionButton được neo vào giữa.
main.dart (child ex3)
import 'package:flutter/material.dart';
void main() {
runApp(MyApp());
}
class MyApp extends StatelessWidget {
// This widget is the root of your application.
@override
Widget build(BuildContext context) {
return MaterialApp(
title: 'Title of Application',
theme: ThemeData(
primarySwatch: Colors.blue,
visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
),
home: MyHomePage(),
);
}
}
class MyHomePage extends StatelessWidget {
MyHomePage({Key key}) : super(key: key);
@override
Widget build(BuildContext context) {
return Scaffold(
appBar: AppBar(
title: Text("BottomAppBar Example"),
),
body: Center(
child: Text(
'Flutter BottomAppBar Example',
)
),
floatingActionButton: FloatingActionButton(
onPressed: () { },
tooltip: 'Increment',
child: Icon(Icons.add),
elevation: 2.0,
),
floatingActionButtonLocation: FloatingActionButtonLocation.centerDocked,
bottomNavigationBar: BottomAppBar(
child: new Row(
mainAxisSize: MainAxisSize.max,
mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.spaceBetween,
children: <Widget>[
IconButton(icon: Icon(Icons.menu), onPressed: () {},),
IconButton(icon: Icon(Icons.search), onPressed: () {},),
],
),
)
);
}
}
Ví dụ: Tùy biến chiều cao của BottomAppBar:
main.dart (child ex4)
import 'package:flutter/material.dart';
void main() {
runApp(MyApp());
}
class MyApp extends StatelessWidget {
// This widget is the root of your application.
@override
Widget build(BuildContext context) {
return MaterialApp(
title: 'Title of Application',
theme: ThemeData(
primarySwatch: Colors.blue,
visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
),
home: MyHomePage(),
);
}
}
class MyHomePage extends StatelessWidget {
MyHomePage({Key key}) : super(key: key);
@override
Widget build(BuildContext context) {
return Scaffold(
appBar: AppBar(
title: Text("BottomAppBar Example"),
),
body: Center(
child: Text(
'Flutter BottomAppBar Example',
)
),
floatingActionButton: FloatingActionButton(
onPressed: () { },
tooltip: 'Increment',
child: Icon(Icons.add),
elevation: 2.0,
),
floatingActionButtonLocation: FloatingActionButtonLocation.centerDocked,
bottomNavigationBar: BottomAppBar(
child: Container(
height: 90.0,
child: new Row(
mainAxisSize: MainAxisSize.max,
mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.spaceBetween,
children: <Widget>[
IconButton(icon: Icon(Icons.menu), onPressed: () {},),
IconButton(icon: Icon(Icons.settings), onPressed: () {},),
IconButton(icon: Icon(Icons.search), onPressed: () {},),
],
),
)
)
);
}
}
3. shape
Property shape được sử dụng để định nghĩa hình dạng của vết khắc (notch) khi FloatingActionButton được đặt lên trên một BottomAppBar.
NotchedShape shape
NotchedShape là một lớp trừu tượng (abstract class), nó có 2 lớp con là CircularNotchedRectangle và AutomaticNotchedShape.
- Lớp CircularNotchedRectangle giúp bạn tạo ra một vết khắc (notch) hình tròn, nó phù hợp với các FloatingActionButton hình tròn.
- Lớp AutomaticNotchedShape giúp bạn tạo ra các vết khắc (notch) tùy biến, phù hợp với các hình dạng khác nhau của FloatingActionButton.
- CircularNotchedRectangle
- AutomaticNotchedShape
Hãy xem một ví dụ sử dụng CircularNotchedRectangle để tạo ra một vết khắc (notch) hình tròn:
main.dart (shape ex1)
import 'package:flutter/material.dart';
void main() {
runApp(MyApp());
}
class MyApp extends StatelessWidget {
// This widget is the root of your application.
@override
Widget build(BuildContext context) {
return MaterialApp(
title: 'Title of Application',
theme: ThemeData(
primarySwatch: Colors.blue,
visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
),
home: MyHomePage(),
);
}
}
class MyHomePage extends StatelessWidget {
MyHomePage({Key key}) : super(key: key);
@override
Widget build(BuildContext context) {
return Scaffold(
appBar: AppBar(
title: Text("BottomAppBar Example"),
),
body: Center(
child: Text(
'Flutter BottomAppBar Example',
)
),
floatingActionButton: FloatingActionButton(
onPressed: () { },
tooltip: 'Increment',
child: Icon(Icons.add),
elevation: 2.0,
),
floatingActionButtonLocation: FloatingActionButtonLocation.centerDocked,
bottomNavigationBar: BottomAppBar(
child: Row(
mainAxisSize: MainAxisSize.max,
mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.spaceBetween,
children: <Widget>[
IconButton(icon: Icon(Icons.menu), onPressed: () {},),
IconButton(icon: Icon(Icons.search), onPressed: () {},),
],
),
shape: CircularNotchedRectangle(),
)
);
}
}
Chú ý: Không nên sử dụng CircularNotchedRectangle với một FloatingActionButton không phải là một hình tròn, vì nó sẽ cho bạn một một kết quả khá tệ:
Ví dụ, sử dụng AutomaticNotchedShape với một FloatingActionButton hình chữ nhật:
main.dart (shape ex3)
import 'package:flutter/material.dart';
void main() {
runApp(MyApp());
}
class MyApp extends StatelessWidget {
// This widget is the root of your application.
@override
Widget build(BuildContext context) {
return MaterialApp(
title: 'Title of Application',
theme: ThemeData(
primarySwatch: Colors.blue,
visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
),
home: MyHomePage(),
);
}
}
class MyHomePage extends StatelessWidget {
MyHomePage({Key key}) : super(key: key);
@override
Widget build(BuildContext context) {
return Scaffold(
appBar: AppBar(
title: Text("BottomAppBar Example"),
),
body: Center(
child: Text(
'Flutter BottomAppBar Example',
)
),
floatingActionButton: FloatingActionButton.extended (
elevation: 4.0,
icon: const Icon(Icons.add),
label: const Text('Add a task'),
onPressed: () {},
),
floatingActionButtonLocation: FloatingActionButtonLocation.centerDocked,
bottomNavigationBar: BottomAppBar(
child: Row(
mainAxisSize: MainAxisSize.max,
mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.spaceBetween,
children: <Widget>[
IconButton(icon: Icon(Icons.menu), onPressed: () {},),
IconButton(icon: Icon(Icons.search), onPressed: () {},),
],
),
shape: AutomaticNotchedShape(
RoundedRectangleBorder(),
StadiumBorder(side: BorderSide())
),
)
);
}
}
4. color
Property color được sử dụng để chỉ định mầu sắc của BottomAppBar.
Color color
color (ex1)
BottomAppBar(
child: Row(
mainAxisSize: MainAxisSize.max,
mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.spaceBetween,
children: <Widget>[
IconButton(icon: Icon(Icons.menu), onPressed: () {},),
IconButton(icon: Icon(Icons.search), onPressed: () {},),
],
),
shape: CircularNotchedRectangle(),
color: Colors.greenAccent
)
Các hướng dẫn lập trình Flutter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Column
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Stack
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter IndexedStack
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Spacer
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Expanded
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SizedBox
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Tween
- Cài đặt Flutter SDK trên Windows
- Cài đặt Flutter Plugin cho Android Studio
- Tạo ứng dụng Flutter đầu tiên của bạn - Hello Flutter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Scaffold
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter AppBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter BottomAppBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SliverAppBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter TextButton
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter ElevatedButton
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter ShapeBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter EdgeInsetsGeometry
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter EdgeInsets
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter CircularProgressIndicator
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter LinearProgressIndicator
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Center
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Align
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Row
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SplashScreen
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Alignment
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Positioned
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter ListTile
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SimpleDialog
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter AlertDialog
- Navigation và Routing trong Flutter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Navigator
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter TabBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Banner
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter BottomNavigationBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter FancyBottomNavigation
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Card
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Border
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter ContinuousRectangleBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter RoundedRectangleBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter CircleBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter StadiumBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Container
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter RotatedBox
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter CircleAvatar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter TextField
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter IconButton
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter FlatButton
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SnackBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Drawer
- Ví dụ Flutter Navigator pushNamedAndRemoveUntil
- Hiển thị hình ảnh trên Internet trong Flutter
- Hiển thị ảnh Asset trong Flutter
- Flutter TextInputType các kiểu bàn phím
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter NumberTextInputFormatter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Builder
- Làm sao xác định chiều rộng của Widget cha trong Flutter
- Bài thực hành Flutter thiết kế giao diện màn hình đăng nhập
- Bài thực hành Flutter thiết kế giao diện trang (1)
- Khuôn mẫu thiết kế Flutter với các lớp trừu tượng
- Bài thực hành Flutter thiết kế trang Profile với Stack
- Bài thực hành Flutter thiết kế trang profile (2)
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter ListView
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter GridView
- Bài thực hành Flutter với gói http và dart:convert (2)
- Bài thực hành Flutter với gói http và dart:convert (1)
- Ứng dụng Flutter Responsive với Menu Drawer
- Flutter GridView với SliverGridDelegate tuỳ biến
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter image_picker
- Flutter upload ảnh sử dụng http và ImagePicker
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SharedPreferences
- Chỉ định cổng cố định cho Flutter Web trên Android Studio
- Tạo Module trong Flutter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SkeletonLoader
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Slider
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Radio
- Bài thực hành Flutter SharedPreferences
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter InkWell
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter GetX GetBuilder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter GetX obs Obx
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter flutter_form_builder
- Xử lý lỗi 404 trong Flutter GetX
- Ví dụ đăng nhập và đăng xuất với Flutter Getx
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter multi_dropdown
Show More