Hướng dẫn và ví dụ Flutter Align
1. Flutter Align
Trong Flutter, Align là một widget được sử dụng để chứa một widget khác đồng thời cung cấp tham số alignment để căn chỉnh (align) vị trí của widget con.
Center và Align khá giống nhau, chúng chỉ có duy nhất một widget con, nhưng Center luôn đặt widget con của nó tại chính giữa.
Align Constructor
const Align(
{Key key,
AlignmentGeometry alignment: Alignment.center,
double widthFactor,
double heightFactor,
Widget child}
)
Nếu tham số widthFactor không được cung cấp thì chiều rộng của Align sẽ lớn nhất có thể, ngược lại chiều rộng của Align bằng chiều rộng của child nhân với widthFactor. Tham số heightFactor cũng có hành vi tương tự đối với chiều cao của Align. Như vậy theo mặc định kích thước của Align sẽ lớn nhất có thể.
(ex1)
Align (
alignment: Alignment.bottomRight,
child: ElevatedButton (
child: Text("Button"),
onPressed: () {}
)
)
3. alignment
Property alignment được sử dụng để định nghĩa cách căn lề (align) child. Giá trị mặc định của alignment là Alignment.center.
AlignmentGeometry alignment: Alignment.center
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter AlignmentGeometry
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Alignment
4. widthFactor
widthFactor là một hệ số được sử dụng để tính toán chiều rộng cho Align dựa trên chiều rộng của child (Con của nó). Nếu widthFactor không null chiều rộng của Align bằng chiều rộng của child nhân với hệ số này.
Nếu widthFactor không được chỉ định chiều rộng của Align sẽ lớn nhất có thể.
double widthFactor
Ví dụ:
widthFactor (ex1)
Align (
alignment: Alignment.bottomRight,
widthFactor: 2.0,
child: ElevatedButton (
child: Text("Button"),
onPressed: () {}
)
)
5. heightFactor
heightFactor là một hệ số được sử dụng để tính toán chiều cao cho Align dựa trên chiều cao của child (Con của nó). Nếu heightFactor không null chiều cao của Center bằng chiều cao của child nhân với hệ số này.
Nếu heightFactor không được chỉ định chiều cao của Align sẽ lớn nhất có thể.
double heightFactor
Ví dụ:
heightFactor (ex1)
Align (
alignment: Alignment.bottomRight,
heightFactor: 3.0,
child: ElevatedButton (
child: Text("Button"),
onPressed: () {}
)
)
Các hướng dẫn lập trình Flutter
- Tuyển dụng lập trình viên Flutter
- Cài đặt Flutter SDK trên Windows
- Cài đặt Flutter Plugin cho Android Studio
- Tạo ứng dụng Flutter đầu tiên của bạn - Hello Flutter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Scaffold
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter AppBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter BottomAppBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter TabBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Banner
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SplashScreen
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter BottomNavigationBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter FancyBottomNavigation
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter CircularProgressIndicator
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter LinearProgressIndicator
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Container
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Center
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Align
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Row
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Column
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Stack
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter IndexedStack
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Spacer
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Expanded
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SizedBox
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter RotatedBox
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Card
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter CircleAvatar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter IconButton
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter FlatButton
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter TextButton
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter ElevatedButton
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SnackBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Tween
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SimpleDialog
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter AlertDialog
- Navigation và Routing trong Flutter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter ShapeBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Border
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter ContinuousRectangleBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter RoundedRectangleBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter CircleBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter StadiumBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter EdgeInsetsGeometry
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter EdgeInsets
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Alignment
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Positioned
Show More