openplanning

Hướng dẫn và ví dụ Flutter GridView

  1. ListView.count()
  2. GridView.extent()
  3. GridView.builder()
  4. GridView()
  5. GridView.custom()
  6. Tuỳ biến SliverGridDelegate
Trong Flutter, GridView là widget được sử dụng để hiển thị các widget con trên một lưới, và nó có một thanh cuộn thẳng đứng (mặc định) hoặc nằm ngang.
GridView với thanh cuộn thẳng đứng (Mặc định):
Theo mặc định GridView sử dụng một thanh cuộn thẳng đứng. Các widget con của GridView sẽ được đặt lần lượt trên lưới "từ trái sang phải và từ trên xuống dưới".
GridView với thanh cuộn nằm ngang:
Trường hợp GridView sử dụng một thanh cuộn nằm ngang. Các widget con của GridView sẽ được đặt lần lượt trên lưới "từ trên xuống dưới và từ trái sang phải".
GridView ( 
  scrollDirection: Axis.horizontal,
)
Các constructor của GridView:
  • GridView
  • GridView.count()
  • GridView.builder()
  • GridView.custom()
  • GridView.extent()

1. ListView.count()

GridView.count() là constructor đơn giản và dễ sử dụng nhất của GridView.
GridView.count({
  required int crossAxisCount,
  List<Widget> children = const <Widget>[],
  double childAspectRatio = 1.0,
  Axis scrollDirection = Axis.vertical,
  bool reverse = false,
  ScrollController? controller,
  bool? primary,
  ScrollPhysics? physics,
  bool shrinkWrap = false,
  EdgeInsetsGeometry? padding, 
  double mainAxisSpacing = 0.0,
  double crossAxisSpacing = 0.0, 
  bool addAutomaticKeepAlives = true,
  bool addRepaintBoundaries = true,
  bool addSemanticIndexes = true,
  double? cacheExtent, 
  int? semanticChildCount,
  DragStartBehavior dragStartBehavior = DragStartBehavior.start,
  ScrollViewKeyboardDismissBehavior keyboardDismissBehavior = ScrollViewKeyboardDismissBehavior.manual,
  String? restorationId,
  Clip clipBehavior = Clip.hardEdge, 
  Key? key,
});
Các tham số chính của nó là:
crossAxisCount
Số lượng cột của GridView trong trường hợp GridView theo phương thẳng đứng. Hoặc là số lượng dòng của GridView trong trường hợp GridView theo phương nằm ngang.
children
Các widget con của GridView.
childAspectRatio
Tỷ lệ giữa chiều rộng và chiều cao của một widget con trong trường hợp GridView thẳng đứng. Ngược lại nó là tỷ lệ giữa chiều cao và chiều rộng trong trường hợp GridView nằm ngang.
Example:
Trong ví dụ này kích thước của các widget con sẽ bị thay đổi theo kích thước của GridView.
gridview_count_ex1a.dart (*)
class MyHomePage extends StatelessWidget {
  const MyHomePage({super.key});

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Scaffold(
      appBar: AppBar(
        backgroundColor: Theme.of(context).colorScheme.inversePrimary,
        title: const Text('GridView.count() Demo'),
      ),
      body: GridView.count(
        primary: false,
        padding: const EdgeInsets.all(20),
        crossAxisSpacing: 10,
        mainAxisSpacing: 10,
        crossAxisCount: 3, // COLUMN COUNT
        children: List<int>.generate(23, (index) => index)
            .map(
              (index) => Container(
                color: Colors.teal[100],
                child: Center(child: Text("$index")),
              ),
            )
            .toList(),
      ),
    );
  }
}
Example:
Để cố định chiều cao cho widget con bạn cần biết chiều rộng của GridView từ đó tính toán được giá trị cho tham số childAspectRatio. Hãy xem một ví dụ:
gridview_count_ex1b.dart (*)
class MyHomePage extends StatelessWidget {
  const MyHomePage({super.key});

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    double itemHeight = 60; // <====
    double screenWidth = MediaQuery.sizeOf(context).width;

    int crossAxisCount = 3;
    double spacing = 10;
    double itemWidth =
        (screenWidth - (crossAxisCount - 1) * spacing) / crossAxisCount;

    double childAspectRatio = itemWidth / itemHeight;

    return Scaffold(
      appBar: AppBar(
        backgroundColor: Theme.of(context).colorScheme.inversePrimary,
        title: const Text('GridView.count() Demo'),
      ),
      body: GridView.count(
        primary: false,
        childAspectRatio: childAspectRatio,
        padding: const EdgeInsets.all(20),
        crossAxisSpacing: spacing,
        mainAxisSpacing: spacing,
        crossAxisCount: crossAxisCount, // COLUMN COUNT
        children: List<int>.generate(23, (index) => index)
            .map(
              (index) => Container(
                color: Colors.teal[100],
                child: Center(child: Text("$index")),
              ),
            )
            .toList(),
      ),
    );
  }
}

2. GridView.extent()

GridView.extent() là constructor để tạo một GridView với các widget con có kích thước bị giới hạn (Xem phần mô tả của tham số maxCrossAxisExtent).
GridView.extent({
  required double maxCrossAxisExtent,
  List<Widget> children = const <Widget>[], 
  double childAspectRatio = 1.0,
  Axis scrollDirection = Axis.vertical,
  bool reverse = false,
  ScrollController? controller,
  bool? primary,
  ScrollPhysics? physics,
  bool shrinkWrap = false,
  EdgeInsetsGeometry? padding, 
  double mainAxisSpacing = 0.0,
  double crossAxisSpacing = 0.0,
  bool addAutomaticKeepAlives = true,
  bool addRepaintBoundaries = true,
  bool addSemanticIndexes = true,
  double? cacheExtent,
  int? semanticChildCount,
  DragStartBehavior dragStartBehavior = DragStartBehavior.start,
  ScrollViewKeyboardDismissBehavior keyboardDismissBehavior = ScrollViewKeyboardDismissBehavior.manual,
  String? restorationId,
  Clip clipBehavior = Clip.hardEdge,
  Key? key,
});
childAspectRatio
Tỷ lệ giữa chiều rộng và chiều cao của widget con (Trong trường hợp GridView thẳng đứng).
Hoặc là tỷ lệ giữa chiều cao và chiều rộng của widget con (Trong trường hợp GridView nằm ngang).
maxCrossAxisExtent
Chiều cao tối đa của một widget con (Trong trường hợp GridView thẳng đứng).
Hoặc là chiều rộng tối đa của widget con (Trong trường hợp GridView nằm ngang).
children
Các widget con của GridView.
Trong ví dụ này chúng ta sẽ tạo một GridView thẳng đứng và chỉ định chiều cao tối đa cho các widget con, số lượng cột sẽ tự động được xác định tuỳ thuộc vào chiều rộng của GridView.
gridview_extent_ex1.dart (*)
class MyHomePage extends StatelessWidget {
  const MyHomePage({super.key});

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Scaffold(
      appBar: AppBar(
        backgroundColor: Theme.of(context).colorScheme.inversePrimary,
        title: const Text('GridView.extent() Demo'),
      ),
      body: GridView.extent(
        // primary: false,
        padding: const EdgeInsets.all(20),
        maxCrossAxisExtent: 60, // Max height of child widget.
        childAspectRatio: 2, // childWidth = 2 * childHeight
        crossAxisSpacing: 10,
        mainAxisSpacing: 10,
        children: List<int>.generate(23, (index) => index)
            .map(
              (index) => Container(
                color: Colors.teal[100],
                child: Center(child: Text("$index")),
              ),
            )
            .toList(),
      ),
    );
  }
}

3. GridView.builder()

Constructor này có 2 tham số quan trọng nhất là itemBuildergridDelegate.
GridView.builder({
  int? itemCount,
  required SliverGridDelegate gridDelegate,
  required Widget? Function(BuildContext, int) itemBuilder,
  Axis scrollDirection = Axis.vertical,
  bool reverse = false,
  ScrollController? controller,
  bool? primary,
  ScrollPhysics? physics,
  bool shrinkWrap = false,
  EdgeInsetsGeometry? padding, 
  int? Function(Key)? findChildIndexCallback, 
  bool addAutomaticKeepAlives = true,
  bool addRepaintBoundaries = true,
  bool addSemanticIndexes = true,
  double? cacheExtent,
  int? semanticChildCount,
  DragStartBehavior dragStartBehavior = DragStartBehavior.start,
  ScrollViewKeyboardDismissBehavior keyboardDismissBehavior = ScrollViewKeyboardDismissBehavior.manual,
  String? restorationId,
  Clip clipBehavior = Clip.hardEdge,
  Key? key,
});
itemBuilder
Hàm này được sử dụng mỗi khi cần tạo một widget con dựa trên chỉ số. Nó chỉ được gọi để tạo ra các widget con thực sự hiển thị.
Nếu hàm này trả về null, nghĩa là không cần gọi hàm này để tạo thêm bất kỳ một widget con nào nữa kể cả khi số lượng widget con nhỏ hơn tham số itemCount mà bạn đã cung cấp.
gridDelegate
Một đối tượng được uỷ quyền để kiểm soát việc các widget con được bố trí thế nào trên GridView.
itemCount
Tham số này là không bắt buộc, nó cung cấp một ước lượng về số lượng widget con của GridView, có ích cho việc hiển thị thanh cuộn. Tham số này thực sự quan trọng trong trường hợp GridView có số lượng widget con rất lớn hoặc vô hạn.
Các lớp con của SliverGridDelegate:
  • SliverGridDelegateWithFixedCrossAxisCount
  • SliverGridDelegateWithMaxCrossAxisExtent
SliverGridDelegateWithFixedCrossAxisCount
Ví dụ sử dụng GridView.builder() để tạo một GridView có 3 cột:
gridview_builder_ex1.dart (*)
GridView.builder(
  primary: false,
  padding: const EdgeInsets.all(20),
  itemCount: 20,
  gridDelegate: const SliverGridDelegateWithFixedCrossAxisCount(
    crossAxisCount: 3,
    mainAxisSpacing: 10,
    crossAxisSpacing: 10,
    childAspectRatio: 2, // childWidth = 2 * childHeight.
  ),
  itemBuilder: (BuildContext context, int index) {
    return Container(
      color: Colors.teal[100],
      child: Center(child: Text("$index")),
    );
  },
),
SliverGridDelegateWithMaxCrossAxisExtent
Trong ví dụ này chúng ta sẽ sử dụng SliverGridDelegateWithMaxCrossAxisExtent để chỉ định chiều cao tối đa của một widget con, số lượng cột sẽ tự động được xác định tuỳ thuộc vào chiều rộng của GridView.
gridview_builder_ex2.dart (*)
GridView.builder(
  primary: false,
  padding: const EdgeInsets.all(20),
  itemCount: 20,
  gridDelegate: const SliverGridDelegateWithMaxCrossAxisExtent(
    maxCrossAxisExtent: 60, // Max height of child widget.
    mainAxisSpacing: 10,
    crossAxisSpacing: 10,
    childAspectRatio: 2, // childWidth = 2 * childHeight.
  ),
  itemBuilder: (BuildContext context, int index) {
    return Container(
      color: Colors.teal[100],
      child: Center(child: Text("$index")),
    );
  },
),
Xem thêm bài viết về GridView với gridDelegate tuỳ biến cho phép bạn kiểm soát kích thước các widget con một cách linh hoạt:

4. GridView()

Constructor này tạo ra một GridView bằng cách chỉ định danh sách các widget con.
GridView({
  required SliverGridDelegate gridDelegate,
  List<Widget> children = const <Widget>[],
  Axis scrollDirection = Axis.vertical, 
  int? semanticChildCount,
  bool reverse = false,
  ScrollController? controller,
  bool? primary,
  ScrollPhysics? physics,
  bool shrinkWrap = false,
  EdgeInsetsGeometry? padding, 
  bool addAutomaticKeepAlives = true,
  bool addRepaintBoundaries = true,
  bool addSemanticIndexes = true,
  double? cacheExtent, 
  DragStartBehavior dragStartBehavior = DragStartBehavior.start,
  Clip clipBehavior = Clip.hardEdge,
  ScrollViewKeyboardDismissBehavior keyboardDismissBehavior = ScrollViewKeyboardDismissBehavior.manual,
  String? restorationId,
  Key? key,
});
Các lớp con của lớp SliverGridDelegate:
  • SliverGridDelegateWithFixedCrossAxisCount
  • SliverGridDelegateWithMaxCrossAxisExtent

5. GridView.custom()

GridView.custom({
  required SliverGridDelegate gridDelegate,
  required SliverChildDelegate childrenDelegate,
  Axis scrollDirection = Axis.vertical,
  bool reverse = false,
  ScrollController? controller,
  bool? primary,
  ScrollPhysics? physics,
  bool shrinkWrap = false,
  EdgeInsetsGeometry? padding,
  double? cacheExtent,
  int? semanticChildCount,
  DragStartBehavior dragStartBehavior = DragStartBehavior.start,
  ScrollViewKeyboardDismissBehavior keyboardDismissBehavior = ScrollViewKeyboardDismissBehavior.manual,
  String? restorationId,
  Clip clipBehavior = Clip.hardEdge,
  Key? key,
});
Các lớp con của SliverChildDelegate:
  • SliverChildBuilderDelegate
  • SliverChildListDelegate
SliverChildBuilderDelegate
gridview_custom_ex1.dart (*)
GridView.custom(
  // primary: false,
  padding: const EdgeInsets.all(20),
  gridDelegate: const SliverGridDelegateWithFixedCrossAxisCount(
    crossAxisCount: 3, // 3 columns
    mainAxisSpacing: 10,
    crossAxisSpacing: 10,
    childAspectRatio: 2, // childWidth = 2 * childHeight.
  ),
  childrenDelegate: SliverChildBuilderDelegate(
    (BuildContext context, int index) {
      return Container(
        color: Colors.teal[100],
        child: Center(child: Text("$index")),
      );
    },childCount: 20,
  ),
)
SliverChildListDelegate
gridview_custom_ex2.dart (*)
GridView.custom(
  // primary: false,
  padding: const EdgeInsets.all(20),
  gridDelegate: const SliverGridDelegateWithFixedCrossAxisCount(
    crossAxisCount: 3, // 3 columns
    mainAxisSpacing: 10,
    crossAxisSpacing: 10,
    childAspectRatio: 2, // childWidth = 2 * childHeight.
  ),
  childrenDelegate: SliverChildListDelegate(
    // children
    List<int>.generate(23, (index) => index)
        .map(
          (index) => Container(
            color: Colors.teal[100],
            child: Center(child: Text("$index")),
          ),
        )
        .toList(),
  ),
)

6. Tuỳ biến SliverGridDelegate

Xem thêm bài viết về GridView với gridDelegate tuỳ biến cho phép bạn kiểm soát kích thước các widget con một cách linh hoạt:

Các hướng dẫn lập trình Flutter

Show More