openplanning

Hướng dẫn và ví dụ Flutter TextButton

  1. TextButton
  2. Examples
  3. child
  4. onPressed
  5. onLongPress
  6. style
  7. autofocus
  8. focusNode
  9. clipBehavior

1. TextButton

Trong Flutter, TextButton được sử dụng để tạo ra một nút chứa một văn bản, với ý tưởng là tạo ra một nút phẳng (flat button), với độ nhô lên (elevation) bằng 0 theo mặc định. Nhưng thực tế bạn có thể tùy biến kiểu dáng của nó bằng cách sử dụng property style.
Chú ý: Trước kia để tạo ra một nút phẳng chúng ta sử dụng lớp FlatButton, tuy nhiên từ tháng 10 năm 2020 lớp này đã bị đánh dấu là lỗi thời, và được thay thế bởi lớp TextButton. Đây là một trong các nỗ lực của nhóm phát triển Flutter làm đơn giản hoá và nhất quán Flutter API.
TextButton Constructor:
TextButton Constructor
const TextButton({Key key,
   @required Widget child,
   @required VoidCallback onPressed,
   VoidCallback onLongPress,
   ButtonStyle style,
   FocusNode focusNode,
   bool autofocus: false,
   Clip clipBehavior: Clip.none
 }
)
TextButton có thể được sử dụng trong các thanh công cụ, hộp thoại (Dialog), .. Nhưng đôi khi bạn cần tùy biến kiểu dáng (style) của nó để tránh nhầm lẫn cho người dùng. Hoặc khi bạn sử dụng nó như một nút phẳng (flat button) bạn nên đặt nó tại một vị trí thích hợp với ngữ cảnh, tránh đặt TextButton vào nơi mà chúng bị hòa trộn vào các nội dung khác, chẳng hạn như ở giữa một danh sách.
TextButton.icon Constructor:
TextButton.icon Constructor
TextButton.icon(
    {Key key,
    @required Widget icon,
    @required Widget label,
    @required VoidCallback onPressed,
    VoidCallback onLongPress,
    ButtonStyle style,
    FocusNode focusNode,
    bool autofocus,
    Clip clipBehavior}
)
Nếu cả hai hàm callback: onPressedonLongPress không được chỉ định, thì TextButton sẽ bị vô hiệu hóa (disabled) và không có phản ứng khi chạm vào.

2. Examples

Dưới đây là một ví dụ bao gồm 2 TextButton, một TextButton đơn giản nhất (chỉ chứa một nhãn văn bản) và một TextButton khác được thiết lập mầu nền (backgroundColor) và mầu chữ (foregroundColor).
main.dart (ex1)
import 'package:flutter/material.dart';

void main() {
  runApp(MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'o7planning',
      debugShowCheckedModeBanner: false,
      theme: ThemeData(
        primarySwatch: Colors.blue,
        visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
      ),
      home: MyHomePage(),
    );
  }
}

class MyHomePage extends StatelessWidget {
  MyHomePage({Key key}) : super(key: key);

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Scaffold(

        appBar: AppBar(
          title: Text("Flutter TextButton Example")
        ),
        body: Center (
            child: Column (
              mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.spaceAround,
              children: [
                TextButton (
                  child: Text("Default TextButton"),
                  onPressed: () {},
                ),
                TextButton (
                    child: Text("TextButton With Background and Foreground Color"),
                    onPressed: () {},
                    style: ButtonStyle(
                      backgroundColor: MaterialStateProperty.all<Color>(Colors.greenAccent),
                      foregroundColor: MaterialStateProperty.all<Color>(Colors.red),
                    )
                )
              ],
            )
        )
    );
  }
}
Cách thuận tiện nhất để có một TextButton chứa một icon là sử dụng constructor TextButton.icon.
TextButton.icon (
  icon: Icon(Icons.settings),
  label: Text("Settings"),
  onPressed: () {},
)

3. child

child là một property quan trọng nhất của TextButton, trong hầu hết các trường hợp sử dụng nó là một đối tượng Text.
@required Widget child
Ví dụ đơn giản nhất với child là một đối tượng Text:
TextButton (
  child: Text("Default TextButton"),
  onPressed: () {},
)
Gán đối tượng Row cho property child bạn có thể tạo được một TextButton phức tạp hơn, chẳng hạn bao gồm IconText.
child (ex1)
// 1 Icon and 1 Text
TextButton (
  child: Row (
    children: [
      Icon(Icons.settings),
      SizedBox(width: 5),
      Text("Settings")
    ],
  ) ,
  onPressed: () {},
)

// 2 Icons and 1 Text
TextButton (
  child: Row (
    children: [
      Icon(Icons.directions_bus),
      Icon(Icons.train),
      SizedBox(width: 5),
      Text("Transportation")
    ],
  ) ,
  onPressed: () {},
)

4. onPressed

onPressed là một hàm callback, nó được gọi khi người dùng nhấp (click) vào Button. Cụ thể là sự kiện onPressed sẽ xẩy ra khi người dùng hoàn thành cả 2 thao tác bao gồm nhấn xuống (press down) và nhả ra (release) khỏi Button.
@required VoidCallback onPressed
Chú ý: Nếu cả hai property: onPressedonLongPress không được chỉ định thì Button sẽ bị vô hiệu hóa, không có phản ứng khi chạm vào.
main.dart (onPressed - ex1)
import 'package:flutter/material.dart';

void main() {
  runApp(MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'o7planning.org',
      debugShowCheckedModeBanner: false,
      theme: ThemeData(
        primarySwatch: Colors.blue,
        visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
      ),
      home: MyHomePage(),
    );
  }
}

class MyHomePage extends StatefulWidget {
  MyHomePage({Key key}) : super(key: key);

  @override
  State<StatefulWidget> createState() {
    return MyHomePageState();
  }
}

class MyHomePageState extends State<MyHomePage> {
  int pressCount = 0;

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Scaffold (
        appBar: AppBar(
          title: Text("Flutter TextButton Example"),
        ),
        body: Center (
          child:  TextButton (
              child: Text("Click Me! " + this.pressCount.toString()),
              onPressed: onPressHander
          ),
        )
    );
  }

  onPressHander()  {
    this.setState(() {
      this.pressCount++;
    });
  }

}

5. onLongPress

onLongPress là một hàm callback, nó được gọi khi người dùng nhấn xuống (press down) Button trong một khoảng thời gian lâu hơn LONG_PRESS_TIMEOUT mili giây. Sự kiện Long-Press sẽ xẩy ra tại mili giây thứ LONG_PRESS_TIMEOUT kể từ khi người dùng nhấn xuống nếu trong khoảng thời gian này (0 --> LONG_PRESS_TIMEOUT) người dùng không di chuyển con trỏ (Ngón tay).
VoidCallback onLongPress
Nếu bạn chỉ định 2 hàm callback: onPressedonLongPress cho một Button thì trong bất kỳ một tình huống nào cũng chỉ có nhiều nhất một hàm được gọi.
LONG_PRESS_TIMEOUT
500 milliseconds
Nếu người dùng nhấn xuống (press down) và nhả ra (release) trước thời điểm LONG_PRESS_TIMEOUT sẽ chỉ có sự kiện onPressed xẩy ra.
Nếu người dùng nhấn xuống lâu hơn LONG_PRESS_TIMEOUT mili giây, sự kiện onLongPress sẽ xẩy ra và Flutter sẽ bỏ qua sự kiện onPressed xẩy ra sau đó.
Ví dụ:
main.dart (onLongPress - ex1)
import 'package:flutter/material.dart';

void main() {
  runApp(MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'o7planning.org',
      debugShowCheckedModeBanner: false,
      theme: ThemeData(
        primarySwatch: Colors.blue,
        visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
      ),
      home: MyHomePage(),
    );
  }
}

class MyHomePage extends StatefulWidget {
  MyHomePage({Key key}) : super(key: key);

  @override
  State<StatefulWidget> createState() {
    return MyHomePageState();
  }
}

class MyHomePageState extends State<MyHomePage> {
  int pressedCount = 0;
  int longPressCount = 0;

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Scaffold (
        appBar: AppBar(
          title: Text("Pressed: " + this.pressedCount.toString()
              +" --- Long Press: " + this.longPressCount.toString()),
        ),
        body: Center (
          child:  TextButton (
              child: Text("Test Me"),
              onPressed: onPressHander,
              onLongPress: onLongPressHandler
          ),
        )
    );
  }

  onPressHander()  {
    this.setState(() {
      this.pressedCount++;
    });
  }

  onLongPressHandler()  {
    this.setState(() {
      this.longPressCount++;
    });
  }

}

6. style

Property style được sử dụng để tùy biến kiểu dáng của TextButton.
ButtonStyle style
ButtonStyle constructor
const ButtonStyle(
    {MaterialStateProperty<TextStyle> textStyle,
    MaterialStateProperty<Color> backgroundColor,
    MaterialStateProperty<Color> foregroundColor,
    MaterialStateProperty<Color> overlayColor,
    MaterialStateProperty<Color> shadowColor,
    MaterialStateProperty<double> elevation,
    MaterialStateProperty<EdgeInsetsGeometry> padding,
    MaterialStateProperty<Size> minimumSize,
    MaterialStateProperty<BorderSide> side,
    MaterialStateProperty<OutlinedBorder> shape,
    MaterialStateProperty<MouseCursor> mouseCursor,
    VisualDensity visualDensity,
    MaterialTapTargetSize tapTargetSize,
    Duration animationDuration,
    bool enableFeedback}
)
Ví dụ: Một TextButton với mầu nền (background color) và mầu chữ (foreground color) thay đổi dựa trên trạng thái của nó.
TextButton (
    child: Text("TextButton 1"),
    onPressed: () {},
    style: ButtonStyle (
        backgroundColor: MaterialStateProperty.resolveWith<Color>(
                (Set<MaterialState> states) {
              if (states.contains(MaterialState.pressed)) {
                return Colors.red;
              }
              return null; // Use the component's default.
            }
        ),
        foregroundColor: MaterialStateProperty.resolveWith<Color>(
              (Set<MaterialState> states) {
            if (states.contains(MaterialState.pressed)) {
              return Colors.yellow;
            }
            return null; // Use the component's default.
          },
        )
    )
)
Ví dụ: Một TextButton với độ nhô lên (elevation) là 10, trong trạng thái bị nhấn (pressed) nó sẽ có độ nhô lên là 0.
TextButton (
    child: Text("TextButton 2"),
    onPressed: () {},
    style: ButtonStyle(
      backgroundColor: MaterialStateProperty.resolveWith<Color>(
              (Set<MaterialState> states) {
            if (states.contains(MaterialState.disabled)) {
              return Colors.black26;
            }
            return Colors.cyan;
          }
      ),
      foregroundColor: MaterialStateProperty.all<Color>(Colors.red),
      elevation: MaterialStateProperty.resolveWith<double>(
            (Set<MaterialState> states) {
          if (states.contains(MaterialState.pressed)
               ||  states.contains(MaterialState.disabled)) {
            return 0;
          }
          return 10;
        },
      )
    )
)
  • ButtonStyle
  • MaterialStateProperty

7. autofocus

bool autofocus: false
  • Flutter change Focus

8. focusNode

FocusNode focusNode
  • Hướng dẫn và ví dụ Flutter FocusNode

9. clipBehavior

Clip clipBehavior: Clip.none
  • Flutter Clip clipBehavior

Các hướng dẫn lập trình Flutter

Show More