openplanning

Hướng dẫn và ví dụ Flutter ListView

  1. Lỗi khi đặt ListView trong một Column
  2. ListView + ListTile
  3. Ví dụ
  4. ListView
  5. ListView.builder
  6. ListView.separated
  7. ListView.custom
Trong Flutter, ListView là một tiện ích (widget) để hiển thị danh sách các tiện ích con trên một cột (theo mặc định) hoặc một hàng. Về cơ bản nó gần giống với tiện ích Column (Hoặc Row). Khác với ColumnRow, ListView có sẵn một thanh cuộn của chính nó.
ListView cũng cung cấp một vài constructor hữu ích khác, chẳng hạn: ListView.builder cho phép bạn tạo một danh sách với số lượng phần tử con lớn (hoặc vô hạn), nó chỉ vẽ (render) những phần tử con thực sự hiển thị trên màn hình người dùng.
Các constructor của ListView:
  • ListView
  • ListView.builder
  • ListView.separated
  • ListView.custom

1. Lỗi khi đặt ListView trong một Column

Trong thực tế rất thường xuyên bạn gặp lỗi khi cố gắng đặt một ListView trong một Column. Nguyên nhân là cả ListViewColumn đều mở rộng tối đa theo trục chính của nó. Vì vậy bạn cần thiết lập các giàng buộc về chiều cao cho ListView. Dưới đây là một vài tuỳ chọn:
Nếu bạn muốn cho phép ListView chiếm hết phần không gian còn lại bên trong Column, hãy sử dụng Expanded.
Column(
  children: <Widget>[
    Expanded( //        <-- Use Expanded 
      child: ListView(...),
    )
  ],
)
Nếu bạn muốn giới hạn chiều cao của ListView ở một mức nhất định, hãy sử dụng SizedBox.
Column(
  children: <Widget>[
    SizedBox(
      height: 200, // Constrain height.
      child: ListView(...),
    )
  ],
)
Sử dụng thuộc tính "shrinkWrap:true" để cố gắng thu nhỏ chiều cao của ListView:
Column(
  children: <Widget>[
    ListView(
      shrinkWrap: true, // Set this
    )
  ],
)
Nếu bạn muốn làm ListView nhỏ nhất có thể, hãy sử dụng FlexibleListView.shrinkWrap:
Column(
  children: <Widget>[
    Flexible( //        <-- Use Flexible 
      child: ListView(
        shrinkWrap: true, // and set this
      ),
    )
  ],
)

2. ListView + ListTile

Về cơ bản, phần tử con của một ListView rất đa dạng. Trong rất nhiều trường hợp bạn có thể sử dụng ListTile vì sự đơn giản và hữu ích của nó.
ListTile:
Sự kết hợp ListViewListTile bạn có được một kết quả tương tự như thế này:
Các ví dụ của việc kết hợp ListViewListTile (và các biến thể của nó) bạn có thể tìm thấy trong các bài viết dưới đây:

3. Ví dụ

Trong ví dụ này chúng ta sẽ hiển thị các thành phố trên một ListView:
city_data.dart
class City {
  final String name;
  final String imageName;
  final String population;
  final String country;

  City(
      {required this.name,
      required this.country,
      required this.population,
      required this.imageName});

  String get imageUrl {
    return 'https://raw.githubusercontent.com/o7planning/rs/master/flutter/city/$imageName';
  }
}

List<City> allCities = [
  City(
      name: "Delhi",
      country: "India",
      population: "19 mill",
      imageName: "delhi.png"),
  City(
      name: "London",
      country: "Britain",
      population: "8 mill",
      imageName: "london.png"),
  City(
      name: "Vancouver",
      country: "Canada",
      population: "2.4 mill",
      imageName: "vancouver.png"),
  City(
      name: "New York",
      country: "USA",
      population: "8.1 mill",
      imageName: "newyork.png"),
  City(
      name: "Paris",
      country: "France",
      population: "2.2 mill",
      imageName: "paris.png"),
  City(
      name: "Berlin",
      country: "Germany",
      population: "3.7 mill",
      imageName: "berlin.png"),
];
Lớp CityWidget đại diện cho một phần tử của ListView trong ví dụ này.
city_widget.dart
import 'package:flutter/material.dart';
import 'city_data.dart';

class CityWidget extends StatelessWidget {
  final City city;
  const CityWidget(this.city, {super.key});

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Card(
      child: ListTile(
        leading: Image.network(
          city.imageUrl,
          fit: BoxFit.cover,
          width: 100.0,
        ),
        title: Text(
          city.name,
          style: const TextStyle(fontSize: 14.0, fontWeight: FontWeight.bold),
        ),
        subtitle: Column(
          mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.start,
          crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.start,
          children: <Widget>[
            Text(city.country),
            Text('Population: ${city.population}'),
          ],
        ),
        onTap: () {
          _showSnackBar(context, city);
        },
      ),
    );
  }

  _showSnackBar(BuildContext context, City item) {
    ScaffoldMessenger.of(context).hideCurrentSnackBar();
    //
    final SnackBar objSnackbar = SnackBar(
      content: Text("${item.name} is a city in ${item.country}"),
      backgroundColor: Colors.amber,
    );
    ScaffoldMessenger.of(context).showSnackBar(objSnackbar);
  }
}
Tạo ListView:
main_listview_ex2_builder.dart
import 'package:flutter/material.dart';
import 'package:listview/city_widget.dart';

import 'city_data.dart';

void main() {
  runApp(const MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  const MyApp({super.key});

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'Flutter Demo',
      debugShowCheckedModeBanner: false,
      home: MyHomePage(),
    );
  }
}

class MyHomePage extends StatelessWidget {
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Scaffold(
      appBar: AppBar(
        title: const Text("Cites"),
        backgroundColor: Colors.indigo.withAlpha(180),
      ),
      body: Padding(
        padding: const EdgeInsets.fromLTRB(0.0, 10.0, 0.0, 0.0),
        child: _buildListView(context),
      ),
    );
  }

 Widget _buildListView(BuildContext context) {
    return ListView.builder(
      itemCount: allCities.length,
      itemBuilder: (BuildContext context, int index) {
        City city = allCities[index];
        return CityWidget(city);
      },
      padding: const EdgeInsets.all(0.0),
    );
  }
}

4. ListView

Contructor của ListView:
ListView({
  Key? key,
  Axis scrollDirection = Axis.vertical,
  bool reverse = false,
  ScrollController? controller,
  bool? primary,
  ScrollPhysics? physics,
  bool shrinkWrap = false,
  EdgeInsetsGeometry? padding,
  double? itemExtent,
  double Function(int, SliverLayoutDimensions)? itemExtentBuilder,
  Widget? prototypeItem,
  bool addAutomaticKeepAlives = true,
  bool addRepaintBoundaries = true,
  bool addSemanticIndexes = true,
  double? cacheExtent,
  List<Widget> children = const <Widget>[],
  int? semanticChildCount,
  DragStartBehavior dragStartBehavior = DragStartBehavior.start,
  ScrollViewKeyboardDismissBehavior keyboardDismissBehavior = ScrollViewKeyboardDismissBehavior.manual,
  String? restorationId,
  Clip clipBehavior = Clip.hardEdge,
});
Ví dụ sử dụng constructor ListView:
Widget _buildListView(BuildContext context) {
  List<CityWidget> cityWidgets =
      allCities.map((city) => CityWidget(city)).toList(); 

  return ListView(
    padding: const EdgeInsets.all(0.0),
    children: cityWidgets,
  );
}

5. ListView.builder

Constructor ListView.builder() được sử dụng để tạo ra một ListView, tham số quan trọng nhất của nó là itemBuilder được sử dụng để tạo ra từng widget con.
ListView.builder({
  Key? key,
  required Widget? Function(BuildContext, int) itemBuilder,
  int? itemCount,
  Axis scrollDirection = Axis.vertical,
  bool reverse = false,
  ScrollController? controller,
  bool? primary,
  ScrollPhysics? physics,
  bool shrinkWrap = false,
  EdgeInsetsGeometry? padding,
  double? itemExtent,
  double Function(int, SliverLayoutDimensions)? itemExtentBuilder,
  Widget? prototypeItem, 
  int? Function(Key)? findChildIndexCallback,
  bool addAutomaticKeepAlives = true,
  bool addRepaintBoundaries = true,
  bool addSemanticIndexes = true,
  double? cacheExtent,
  int? semanticChildCount,
  DragStartBehavior dragStartBehavior = DragStartBehavior.start,
  ScrollViewKeyboardDismissBehavior keyboardDismissBehavior = ScrollViewKeyboardDismissBehavior.manual,
  String? restorationId,
  Clip clipBehavior = Clip.hardEdge,
});
itemCount
Tham số này là không bắt buộc, nó cung cấp một ước lượng về số lượng phần tử của ListView, có ích cho việc hiển thị thanh cuộn. Tham số này quan trọng hơn trong trường hợp ListView có số lượng phần tử lớn hoặc vô hạn.
itemBuilder
Một hàm để xây dựng từng widget con của ListView, với tham số "index" là chỉ số của widget con.
Nếu hàm này trả về null, nghĩa là không cần gọi hàm này để tạo thêm bất kỳ một widget con nào nữa.
Ví dụ:
Widget _buildListView(BuildContext context) {
  return ListView.builder(
    itemCount: allCities.length,
    itemBuilder: (BuildContext context, int index) {
      City city = allCities[index];
      return CityWidget(city);
    },
    padding: const EdgeInsets.all(0.0),
  );
}

6. ListView.separated

Constructor ListView.separated() được sử dụng để tạo ra một ListView chứa các widget con. Vể cơ bản, nó giống với ListView.builder(), nhưng có thêm tham số separatorBuilder để tạo ra các phân cách giữa hai widget con. Nó giống như có hai danh sách các widget con đan xen vào nhau.
ListView.separated({
  Key? key,
  required Widget? Function(BuildContext, int) itemBuilder,
  required Widget Function(BuildContext, int) separatorBuilder,
  required int itemCount,
  Axis scrollDirection = Axis.vertical,
  bool reverse = false,
  ScrollController? controller,
  bool? primary,
  ScrollPhysics? physics,
  bool shrinkWrap = false,
  EdgeInsetsGeometry? padding,
  int? Function(Key)? findChildIndexCallback,
  bool addAutomaticKeepAlives = true,
  bool addRepaintBoundaries = true,
  bool addSemanticIndexes = true,
  double? cacheExtent,
  DragStartBehavior dragStartBehavior = DragStartBehavior.start,
  ScrollViewKeyboardDismissBehavior keyboardDismissBehavior = ScrollViewKeyboardDismissBehavior.manual,
  String? restorationId,
  Clip clipBehavior = Clip.hardEdge,
});
Ví dụ:
Widget _buildListView(BuildContext context) {
  return ListView.separated(
    padding: const EdgeInsets.all(0.0),
    itemCount: allCities.length,
    itemBuilder: (BuildContext context, int index) {
      City city = allCities[index];
      return CityWidget(city);
    },
    separatorBuilder: (context, position) {
      return Container(
        decoration: BoxDecoration(color: Colors.indigo.withAlpha(10)),
        margin: const EdgeInsets.symmetric(vertical: 2, horizontal: 5),
        padding: const EdgeInsets.all(5),
        child: Text('Separator $position'),
      );
    },
  );
}

7. ListView.custom

Constructor ListView.custom() cho phép tạo một ListView với các phần tử con được xây dựng một cách tuỳ chỉnh. Tham số chính của nó là childrenDelegate.
ListView.custom({
  Key? key,
  required SliverChildDelegate childrenDelegate,
  Axis scrollDirection = Axis.vertical,
  bool reverse = false,
  ScrollController? controller,
  bool? primary,
  ScrollPhysics? physics,
  bool shrinkWrap = false,
  EdgeInsetsGeometry? padding,
  double? itemExtent,
  Widget? prototypeItem,
  double Function(int, SliverLayoutDimensions)? itemExtentBuilder,
  double? cacheExtent,
  int? semanticChildCount,
  DragStartBehavior dragStartBehavior = DragStartBehavior.start,
  ScrollViewKeyboardDismissBehavior keyboardDismissBehavior = ScrollViewKeyboardDismissBehavior.manual,
  String? restorationId,
  Clip clipBehavior = Clip.hardEdge,
});
SliverChildDelegate là một lớp trừu tượng, nó có 2 lớp con là:
  • SliverChildListDelegate
  • SliverChildBuilderDelegate
SliverChildListDelegate
SliverChildListDelegate(
  List<Widget> children, {
  bool addAutomaticKeepAlives = true,
  bool addRepaintBoundaries = true,
  bool addSemanticIndexes = true,
  int? Function(Widget, int) semanticIndexCallback = _kDefaultSemanticIndexCallback,
  int semanticIndexOffset = 0,
});
Ví dụ:
main_listview_ex2_custom1.dart
Widget _buildListView(BuildContext context) {
  List<CityWidget> children =
      allCities.map((city) => CityWidget(city)).toList();
  //
  return ListView.custom(
    padding: const EdgeInsets.all(0.0),
    childrenDelegate: SliverChildListDelegate(
      children,
    ),
  );
}
SliverChildBuilderDelegate
SliverChildBuilderDelegate(
  Widget? Function(BuildContext, int) builder, {
  int? Function(Key)? findChildIndexCallback,
  int? childCount,
  bool addAutomaticKeepAlives = true,
  bool addRepaintBoundaries = true,
  bool addSemanticIndexes = true,
  int? Function(Widget, int) semanticIndexCallback = _kDefaultSemanticIndexCallback,
  int semanticIndexOffset = 0,
});
Ví dụ:
main_listview_ex2_custom2.dart
Widget _buildListView(BuildContext context) {
  List<CityWidget> children =
      allCities.map((city) => CityWidget(city)).toList();
  //
  return ListView.custom(
    padding: const EdgeInsets.all(0.0),
    childrenDelegate: SliverChildBuilderDelegate(
      (BuildContext context, int index) {
        City city = allCities[index];
        return CityWidget(city);
      },
    ),
  );
}

Các hướng dẫn lập trình Flutter

Show More