openplanning

Hiển thị ảnh Asset trong Flutter

  1. Thiết lập tài nguyên ảnh
  2. Các ví dụ
  3. frameBuilder
  4. Xử lý lỗi
Ứng dụng Flutter có thể bao gồm mã và tài nguyên nguyên tĩnh chẳng hạn như hình ảnh và Font,.. Trong bài viết này chúng ta sẽ thảo luận về cách thiết lập tài nguyên ảnh và hiển thị chúng trong Flutter.

1. Thiết lập tài nguyên ảnh

Trên dự án Flutter tạo thư mục "my-static-rs" với hai thư mục con "images""icons". Sau đó copy các hình ảnh và các biểu tượng (icon) của bạn vào 2 thư mục con này.
Tiếp theo, trong file "pubspec.yaml" bạn cần khai báo thư mục chứa các hình ảnh. Chú ý: Phía sau tên thư mục cần có ký tự "/". Tất cả các hình ảnh trong các thư mục này sẽ được nhận biết bởi Flutter và có thể sử dụng trong dự án.
pubspec.yaml
# The following section is specific to Flutter packages.
flutter: 
  assets:
    - my-static-rs/images/
    - my-static-rs/icons/
Thay vì khai báo các thư mục bạn có thể chỉ khai báo các file ảnh cụ thể mà bạn mà ứng dụng Flutter của bạn sử dụng đến.
pubspec.yaml
flutter:  
  assets: 
    - my-static-rs/icons/feed_good_16.png 
    - my-static-rs/icons/feed_good_128.png
    - my-static-rs/images/baby.png

2. Các ví dụ

Sử dụng constructor Image.asset() để hiển thị một hình ảnh mà bạn đã thiết lập ở bước trên.
Image.asset(
    String name, {
    super.key,
    AssetBundle? bundle,
    this.frameBuilder,
    this.errorBuilder,
    this.semanticLabel,
    this.excludeFromSemantics = false,
    double? scale,
    this.width,
    this.height,
    this.color,
    this.opacity,
    this.colorBlendMode,
    this.fit,
    this.alignment = Alignment.center,
    this.repeat = ImageRepeat.noRepeat,
    this.centerSlice,
    this.matchTextDirection = false,
    this.gaplessPlayback = false,
    this.isAntiAlias = false,
    String? package,
    this.filterQuality = FilterQuality.low,
    int? cacheWidth,
    int? cacheHeight,
}) 
Image.asset(
      'my-static-rs/images/baby.png',
)
Ví dụ:
Image sẽ tự động điều chỉnh kích thước của nó nếu nó được đặt trong một SizedBox hoặc một Container có kích thước cụ thể.
Container(
  width: 200,
  height: 150,
  decoration: BoxDecoration(
    border: Border.all(color: Colors.blueAccent),
  ),
  margin: const EdgeInsets.all(5),
  padding: const EdgeInsets.all(10),
  child: Center(
    child: Image.asset(
      'my-static-rs/images/baby.png',
    ),
  ),
);
Ví dụ:
Chỉ định kích thước cho Image thông qua thuộc tính width, height.
Row(
  children: [
    Image.asset(
      'my-static-rs/images/baby.png',
      width: 200,
      height: 200,
    ),
    const SizedBox(width: 5),
    Image.asset(
      'my-static-rs/images/baby.png',
      width: 200,
      height: 200,
      fit: BoxFit.fill,
    ),
  ],
);
Ví dụ:
Độ mờ đục của ảnh.
Image.asset(
        'my-static-rs/images/flower.png',
        width: 320,
        height: 140,
        opacity: const AlwaysStoppedAnimation(.5),
)

3. frameBuilder

typedef ImageFrameBuilder = Widget Function(
  BuildContext context,
  Widget child,
  int? frame,
  bool wasSynchronouslyLoaded,
); 

final ImageFrameBuilder? frameBuilder; 
frameBuilder
Được sử dụng để vẽ hình ảnh trên giao diện. Trong quá trình ảnh được vẽ trên giao diện bạn có thể tạo hiệu ứng nào đó, chẳng hạn hiệu ứng độ mờ (opacity) tăng dần.
Ví dụ, hiệu ứng độ mờ (opacity) trong quá trình hiển thị ảnh.
image_asset_ex4.dart
import 'package:flutter/material.dart';

void main() {
  runApp(const MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  const MyApp({super.key});

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'Flutter Image.asset example',
      debugShowCheckedModeBanner: false,
      theme: ThemeData(
        colorScheme: ColorScheme.fromSeed(seedColor: Colors.deepPurple),
        useMaterial3: true,
      ),
      home: MyHomePage(),
    );
  }
}

class MyHomePage extends StatefulWidget {
  @override
  State<StatefulWidget> createState() {
    return _MyHomePageState();
  }
}

class _MyHomePageState extends State<MyHomePage> {
  List<String> imageUrls = [
    'my-static-rs/images/big-size-img1.jpg',
    'my-static-rs/images/big-size-img2.jpg',
    'my-static-rs/images/big-size-img3.jpg',
  ];
  int idx = 0;
  late String imageUrl;

  @override
  void initState() {
    super.initState();
    imageUrl = imageUrls[idx];
  }

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Scaffold(
      appBar: AppBar(
        title: const Text('Flutter Image.asset example'),
        backgroundColor: Colors.blue,
      ),
      body: buildImage(),
    );
  }

  Widget buildImage() {
    return Column(
      children: [
        Image.asset(
          imageUrl,
          width: 250,
          height: 120,
          frameBuilder: (BuildContext context, Widget child, int? frame,
              bool wasSynchronouslyLoaded) {
            if (wasSynchronouslyLoaded) {
              return child;
            }
            print("frame: $frame");
            return AnimatedOpacity(
              opacity: frame == null ? 0 : 1,
              duration: const Duration(seconds: 1),
              curve: Curves.linear,
              child: child,
            );
          },
        ),
        const SizedBox(height: 10),
        ElevatedButton(
          onPressed: () {
            imageCache.clear(); // Clear Image Cache!!
            imageCache.clearLiveImages(); // Clear Image Cache!!
            idx++;
            idx = idx % imageUrls.length;
            imageUrl = imageUrls[idx];
            print('Image URL: $imageUrl');
            setState(() {});
          },
          child: const Text("Next Image"),
        ),
      ],
    );
  }
}

4. Xử lý lỗi

Khi có lỗi xẩy ra trong quá trình tải ảnh bạn có thể hiển thị một ảnh khác thay thế.
Image.asset(
  'my-static-rs/images/xxxx.png', // 404
  width: 320,
  height: 140,
  errorBuilder: (
    BuildContext context,
    Object error,
    StackTrace? stackTrace,
  ) {
    return Column(
      children: [
        const Icon(
          Icons.error,
          size: 64,
          color: Colors.red,
        ),
        const SizedBox(height: 5),
        Text('Error: ${error.toString()}')
      ],
    );
  },
),

Các hướng dẫn lập trình Flutter

Show More