openplanning

Flutter TextInputType các kiểu bàn phím

  1. TextInputType.text
  2. TextInputType.multiline
  3. TextInputType.number
  4. TextInputType.phone
  5. TextInputType.datetime
  6. TextInputType.emailAddress
  7. TextInputType.url
  8. TextInputType.streetAddress
  9. TextInputType.name
  10. TextInputType.visiblePassword
  11. TextInputType.none
Trên thiết bị di động, trong nhiều ứng dụng người dùng thường xuyên phải nhập văn bản vào một TextField hoặc TextFormField, ứng dụng cần phải hiển thị một bàn phím ảo phù hợp giúp người dùng nhập đúng dữ liệu và tiết kiệm thời gian.
Thuộc tính keyboardType cho phép bạn chỉ định kiểu bàn phím.
TextInputType? keyboardType
Các loại bàn phím được hỗ trợ:
  • TextInputType.text
  • TextInputType.multiline
  • TextInputType.number
  • TextInputType.phone
  • TextInputType.datetime
  • TextInputType.emailAddress
  • TextInputType.url
  • TextInputType.visiblePassword
  • TextInputType.name
  • TextInputType.streetAddress
  • TextInputType.none

1. TextInputType.text

Hiển thị một bàn phím hỗ trợ người dùng nhập vào một dòng văn bản. Nếu bạn muốn bàn phím hỗ trợ ký tự xuống dòng hãy sử dụng TextInputType.multiline.
textinputtype_text.dart
TextField(
  decoration: InputDecoration(
    border: OutlineInputBorder(),
    labelText: 'Message',
    hintText: 'Enter your Message',
  ),
  keyboardType: TextInputType.text,
)

2. TextInputType.multiline

Hiển thị một bàn phím hỗ trợ người dùng nhập vào một văn bản có một hoặc nhiều dòng. Bàn phím sẽ bao gồm phím ENTER.
textinputtype_multiline.dart
TextField(
  decoration: InputDecoration(
    border: OutlineInputBorder(),
    labelText: 'Description',
    hintText: '',
  ),
  minLines: 2,
  maxLines: 4,
  keyboardType: TextInputType.multiline,
),

3. TextInputType.number

Hiển thị một bàn phím hỗ trợ người dùng nhập vào một số.
textinputtype_number.dart
TextField(
  decoration: InputDecoration(
    border: OutlineInputBorder(),
    labelText: 'Amount',
    hintText: 'Enter an Amount',
  ),
  keyboardType: TextInputType.number,
)
Có thể bạn quan tâm:
Thư viện number_text_input_formatter giúp định dạng số hiển thị trong TextField hoặc TextFormField.

4. TextInputType.phone

Hiển thị bàn phím hỗ trợ người dùng nhập vào một số điện thoại.
textinputtype_phone.dart
TextField(
  decoration: InputDecoration(
    border: OutlineInputBorder(),
    labelText: 'Phone',
    hintText: 'Enter your Phone',
  ),
  keyboardType: TextInputType.phone,
)

5. TextInputType.datetime

Hiển thị bàn phím hỗ trợ người dùng nhập vào ngày tháng và thời gian.
textinputtype_datetime.dart
TextField(
  decoration: InputDecoration(
    border: OutlineInputBorder(),
    labelText: 'Datetime',
    hintText: 'Enter your Birthday',
  ),
  keyboardType: TextInputType.datetime,
)

6. TextInputType.emailAddress

Hiển thị một bàn phím hỗ trợ người dùng nhập vào một địa chỉ email, bàn phím này sẽ bao gồm ký tự @.
textinputtype_emailAddress.dart
TextField(
  decoration: InputDecoration(
    border: OutlineInputBorder(),
    labelText: 'Email',
    hintText: 'Enter your Email',
  ),
  keyboardType: TextInputType.emailAddress,
)

7. TextInputType.url

Hiển thị bàn phím hỗ trợ người dùng nhập vào một URL, chẳng hạn:
  • https://somedomain.com/path?txt=abc
textinputtype_url.dart
TextField(
  decoration: InputDecoration(
    border: OutlineInputBorder(),
    labelText: 'URL',
    hintText: 'Enter a URL',
  ),
  keyboardType: TextInputType.url,
)

8. TextInputType.streetAddress

Hiển thị bàn phím hỗ trợ người dùng nhập vào một địa chỉ đường phố.
textinputtype_streetAddress.dart
TextField(
  decoration: InputDecoration(
    border: OutlineInputBorder(),
    labelText: 'Street Address',
    hintText: 'Enter a Street Address',
  ),
  keyboardType: TextInputType.streetAddress,
)

9. TextInputType.name

Hiển thị bàn phím hỗ trợ người dùng nhập vào tên một người.
textinputtype_name.dart
TextField(
  decoration: InputDecoration(
    border: OutlineInputBorder(),
    labelText: 'Full Name',
    hintText: 'Enter your Full Name',
  ),
  keyboardType: TextInputType.name,
)

10. TextInputType.visiblePassword

Hiển thị bàn phím hỗ trợ người dùng nhập vào một mật khẩu.
TextField(
  obscureText: !visiblePassword,
  decoration: InputDecoration(
    border: const OutlineInputBorder(),
    labelText: 'Password',
    hintText: 'Enter your Password',
    suffixIcon: TextButton(
      onPressed: () {
        visiblePassword = !visiblePassword;
        setState(() {});
      },
      child: visiblePassword
          ? const Icon(cupertino.CupertinoIcons.eye_slash_fill)
          : const Icon(cupertino.CupertinoIcons.eye),
    ),
  ),
  keyboardType: TextInputType.visiblePassword,
)
Ví dụ:
Một ví dụ đơn giản, người dùng nhập mật khẩu vào một TextField, với một Button cho phép ẩn/hiện nội dung mật khẩu.
textinputtype_visiblePassword.dart
import 'package:flutter/cupertino.dart' as cupertino;
import 'package:flutter/material.dart';

void main() {
  runApp(const MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  const MyApp({super.key});
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'Flutter TextInputType.visiblePassword',
      theme: ThemeData(
        colorScheme: ColorScheme.fromSeed(seedColor: Colors.deepPurple),
        useMaterial3: true,
      ),
      debugShowCheckedModeBanner: false,
      home: MyHomePage(),
    );
  }
}

class MyHomePage extends StatefulWidget {
  @override
  State<StatefulWidget> createState() {
    return _MyHomePageState();
  }
}

class _MyHomePageState extends State<MyHomePage> {
  bool visiblePassword = false;

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Scaffold(
      appBar: AppBar(
        backgroundColor: Theme.of(context).colorScheme.inversePrimary,
        title: const Text('Flutter TextInputType.visiblePassword'),
      ),
      body: Padding(
        padding: const EdgeInsets.all(10),
        child: TextField(
          obscureText: !visiblePassword,
          decoration: InputDecoration(
            border: const OutlineInputBorder(),
            labelText: 'Password',
            hintText: 'Enter your Password',
            suffixIcon: TextButton(
              onPressed: () {
                visiblePassword = !visiblePassword;
                setState(() {});
              },
              child: visiblePassword
                  ? const Icon(cupertino.CupertinoIcons.eye_slash_fill)
                  : const Icon(cupertino.CupertinoIcons.eye),
            ),
          ),
          keyboardType: TextInputType.visiblePassword,
        ),
      ),
    );
  }
}

11. TextInputType.none

Bàn phím sẽ không hiển thị.

Các hướng dẫn lập trình Flutter

Show More