Hướng dẫn và ví dụ Flutter CircleAvatar
1. CircleAvatar
CircleAvatar đơn giản là một vòng tròn trong đó chúng ta có thể thêm màu nền, hình nền hoặc một văn bản. Nó thường đại diện cho người dùng với hình ảnh của anh ấy hoặc bằng tên viết tắt của anh ấy. Mặc dù chúng ta có thể tạo một widget tương tự ngay từ đầu, nhưng widget này rất hữu ích trong việc phát triển nhanh một ứng dụng.
CircleAvatar Constructor
const CircleAvatar(
{Key key,
Widget child,
Color backgroundColor,
ImageProvider<Object> backgroundImage,
void onBackgroundImageError(
dynamic exception,
StackTrace stackTrace
),
Color foregroundColor,
double radius,
double minRadius,
double maxRadius}
)
Hãy bắt đầu với một CircleAvatar đơn giản bao gồm một ảnh nền được cung cấp và mầu nền mặc định.
(ex1)
CircleAvatar(
radius: 100,
backgroundImage: NetworkImage("https://s3.o7planning.com/images/boy-128.png"),
)
Về cơ bản CircleAvatar không cung cấp một property nào để thiết lập viền, tuy nhiên bạn có thể bọc nó trong một CircleAvatar khác với bán kính lớn hơn và mầu nền khác để tạo ra một thứ tương tự như viền.
(ex2)
CircleAvatar(
radius: 110,
backgroundColor: Color(0xffFDCF09),
child: CircleAvatar(
radius: 100,
backgroundImage: NetworkImage("https://s3.o7planning.com/images/boy-128.png"),
)
)
Ví dụ: Một CircleAvatar với tên viết tắt của người dùng (user's initials).
(ex3)
CircleAvatar(
radius: 110,
backgroundColor: Colors.greenAccent[400],
child: Text(
'TVH',
style: TextStyle(
fontSize: 90,
color: Colors.white
),
),
)
3. backgroundColor
backgroundColor - Mầu nền của CircleAvatar.
Giá trị mặc định của backgroundColor là ThemeData.primaryColorLight nếu foregroundColor (mầu chữ) là tối, là ThemeData.primaryColorDark nếu foregroundColor là sáng.
Color backgroundColor
Ví dụ:
backgroundColor (ex1)
CircleAvatar(
radius: 110,
backgroundImage: NetworkImage("https://s3.o7planning.com/images/boy-128.png"),
backgroundColor: Colors.cyan[100],
)
4. backgroundImage
backgroundImage - Hình ảnh nền của CircleAvatar, nó chính là hình đại diện của người dùng.
Nếu bạn muốn hiển thị tên viết tắt của người dùng (user's initials) trên CircleAvatar hãy sử dụng property child.
ImageProvider<Object> backgroundImage
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter ImageProvider
backgroundImage (ex1)
CircleAvatar(
radius: 110,
backgroundImage: NetworkImage("https://s3.o7planning.com/images/boy-128.png"),
)
5. foregroundColor
foregroundColor - Mầu sắc mặc định của văn bản trong CircleAvatar.
Giá trị mặc định của foregroundColor là ThemeData.primaryColorLight nếu backgroundColor (mầu nền) là tối, là ThemeData.primaryColorDark nếu backgroundColor là sáng.
Color foregroundColor
Ví dụ:
foregroundColor (ex1)
CircleAvatar(
radius: 110,
foregroundColor: Colors.red,
child: Text(
'TVH',
style: TextStyle(
fontSize: 90
),
),
)
6. radius
radius - Bán kính của đường tròn CircleAvatar.
Nếu radius được chỉ định thì không thể chỉ định minRadius và maxRadius. Chỉ định radius cũng tương đương với chỉ định giá trị cho minRadius và maxRadius, tất cả chúng có cùng một giá trị.
double radius
7. minRadius
minRadius - Bán kính tối thiểu của CircleAvatar.
Nếu minRadius được chỉ định thì radius sẽ không được chỉ định. Flutter sẽ tự động tính toán kích thước phù hợp cho CircleAvatar dựa trên khoảng không gian sẵn có.
double minRadius
8. maxRadius
maxRadius - Bán kính tối đa của CircleAvatar.
Nếu maxRadius được chỉ định thì radius sẽ không được chỉ định. Flutter sẽ tự động tính toán kích thước phù hợp cho CircleAvatar dựa trên khoảng không gian sẵn có.
double maxRadius
9. onBackgroundImageError
onBackgroundImageError - Một hàm callback tuỳ chọn, được gọi khi xẩy ra lỗi tải ảnh cho backgroundImage.
void onBackgroundImageError(
dynamic exception,
StackTrace stackTrace
)
Ví dụ: Một CircleAvatar cố gắng hiển thị ảnh đại diện của người dùng, nếu có lỗi trong quá trình tải ảnh nó sẽ hiển thị một văn bản lỗi.
onBackgroundImageError (ex1)
import 'package:flutter/material.dart';
void main() {
runApp(MyApp());
}
class MyApp extends StatelessWidget {
@override
Widget build(BuildContext context) {
return MaterialApp(
title: 'o7planning.org',
debugShowCheckedModeBanner: false,
theme: ThemeData(
primarySwatch: Colors.blue,
visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
),
home: MyHomePage(),
);
}
}
class MyHomePage extends StatefulWidget {
@override
State<StatefulWidget> createState() {
return _MyHomePageState();
}
}
class _MyHomePageState extends State<MyHomePage> {
// String imageUrl = "https://s3.o7planning.com/images/boy-128.png";
String imageUrl = "https://file-not-found";
bool _loadImageError = false;
@override
Widget build(BuildContext context) {
return Scaffold(
appBar: AppBar(
title: Text("Flutter CircleAvatar Example")
),
body: Center (
child: CircleAvatar(
radius: 100,
backgroundImage: this._loadImageError? null: NetworkImage(this.imageUrl),
onBackgroundImageError: this._loadImageError? null:
(dynamic exception, StackTrace stackTrace) {
print("Error loading image! " + exception.toString());
this.setState(() {
this._loadImageError = true;
});
},
child: this._loadImageError? Text("Error loading image!") : null
)
)
);
}
}
Các hướng dẫn lập trình Flutter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Column
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Stack
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter IndexedStack
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Spacer
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Expanded
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SizedBox
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Tween
- Cài đặt Flutter SDK trên Windows
- Cài đặt Flutter Plugin cho Android Studio
- Tạo ứng dụng Flutter đầu tiên của bạn - Hello Flutter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Scaffold
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter AppBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter BottomAppBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SliverAppBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter TextButton
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter ElevatedButton
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter ShapeBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter EdgeInsetsGeometry
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter EdgeInsets
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter CircularProgressIndicator
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter LinearProgressIndicator
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Center
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Align
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Row
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SplashScreen
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Alignment
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Positioned
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter ListTile
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SimpleDialog
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter AlertDialog
- Navigation và Routing trong Flutter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Navigator
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter TabBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Banner
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter BottomNavigationBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter FancyBottomNavigation
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Card
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Border
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter ContinuousRectangleBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter RoundedRectangleBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter CircleBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter StadiumBorder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Container
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter RotatedBox
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter CircleAvatar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter TextField
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter IconButton
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter FlatButton
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SnackBar
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Drawer
- Ví dụ Flutter Navigator pushNamedAndRemoveUntil
- Hiển thị hình ảnh trên Internet trong Flutter
- Hiển thị ảnh Asset trong Flutter
- Flutter TextInputType các kiểu bàn phím
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter NumberTextInputFormatter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Builder
- Làm sao xác định chiều rộng của Widget cha trong Flutter
- Bài thực hành Flutter thiết kế giao diện màn hình đăng nhập
- Bài thực hành Flutter thiết kế giao diện trang (1)
- Khuôn mẫu thiết kế Flutter với các lớp trừu tượng
- Bài thực hành Flutter thiết kế trang Profile với Stack
- Bài thực hành Flutter thiết kế trang profile (2)
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter ListView
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter GridView
- Bài thực hành Flutter với gói http và dart:convert (2)
- Bài thực hành Flutter với gói http và dart:convert (1)
- Ứng dụng Flutter Responsive với Menu Drawer
- Flutter GridView với SliverGridDelegate tuỳ biến
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter image_picker
- Flutter upload ảnh sử dụng http và ImagePicker
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SharedPreferences
- Chỉ định cổng cố định cho Flutter Web trên Android Studio
- Tạo Module trong Flutter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SkeletonLoader
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Slider
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Radio
- Bài thực hành Flutter SharedPreferences
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter InkWell
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter GetX GetBuilder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter GetX obs Obx
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter flutter_form_builder
- Xử lý lỗi 404 trong Flutter GetX
- Ví dụ đăng nhập và đăng xuất với Flutter Getx
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter multi_dropdown
Show More