openplanning

Hướng dẫn và ví dụ Flutter Positioned

  1. Positioned
  2. Positioned.directional constructor
  3. Positioned.fill constructor
  4. Positioned.fromRect constructor
  5. Positioned.fromRelativeRect constructor

1. Positioned

Widget Positioned được sử dụng để định vị cho một widget con của một Stack.
Positioned chỉ được sử dụng như là một widget con trực tiếp (hoặc hậu duệ) của Stack. Trên đường dẫn từ Positioned tới Stack chỉ bao gồm các widget kiểu StatelessWidget hoặc StatefulWidget, các widget khác không được phép (Chẳng hạn RenderObjectWidget).
Positioned constructor
const Positioned(
    {Key key,
    double left,
    double top,
    double right,
    double bottom,
    double width,
    double height,
    @required Widget child}
)
Ví dụ:
(ex1)
SizedBox (
    width: double.infinity,
    height: double.infinity,
    child: Stack(
      alignment: Alignment.centerLeft,
      children: <Widget>[
        Positioned (
           left: 100,
          top: 70,
          child: Container(
            width: 200,
            height: 100,
            color: Colors.green,
          ),
        )
      ],
    )
)
Kích thước của Positioned và con của nó luôn luôn giống nhau.
Hãy xem một ví dụ: Một Positioned với topbottom khác null sẽ bắt buộc chiều cao của widget con thay đổi cho phù hợp với giàng buộc đó.
(ex2)
SizedBox (
    width: double.infinity,
    height: double.infinity,
    child: Stack(
      alignment: Alignment.centerLeft,
      children: <Widget>[
        Positioned (
          top: 100,
          bottom: 70,
          child: Container (
            width: 200,
            height: 30, // !!
            color: Colors.green,
          ),
        )
      ],
    )
)
Nếu cả ba tham số left, right, widthnull thì property Stack.alignment sẽ được sử dụng để định vị widget con theo phương ngang. Tương tự như vậy, nếu cả ba tham số top, bottom, heightnull thì property Stack.alignment sẽ được sử dụng để định vị widget con theo phương thẳng đứng.

2. Positioned.directional constructor

Positioned.directional được sử dụng để tạo ra một Positioned dựa trên hướng của văn bản.
Positioned.directional constructor
Positioned.directional(
  {Key key,
  @required TextDirection textDirection,
  double start,
  double top,
  double end,
  double bottom,
  double width,
  double height,
  @required Widget child}
)
Tham số textDirection là bắt buộc và khác null, nó chấp nhận giá trị TextDirection.ltr (Left to Right) hoặc TextDirection.rtl (Right to Left).
Nếu textDirectionTextDirection.ltr, các tham số (start, end) sẽ tương ứng với (left, right). Ngược lại (start, end) sẽ tương ứng với (right, left).

3. Positioned.fill constructor

Positioned.fill là một constructor với các tham số left, right, top, bottom có giá trị mặc định 0.
Positioned.fill constructor
const Positioned.fill(
  {Key key,
  double left: 0.0,
  double top: 0.0,
  double right: 0.0,
  double bottom: 0.0,
  @required Widget child}
)

4. Positioned.fromRect constructor

Positioned.fromRect tạo ra một đối tượng Positioned với các giá tri cho bởi đối tượng Rect.
Positioned.fromRect constructor
Positioned.fromRect(
  {Key key,
  Rect rect,
  @required Widget child}
)
  • Hướng dẫn và ví dụ Flutter Rect

5. Positioned.fromRelativeRect constructor

Positioned.fromRelativeRect tạo ra một đối tượng Positioned với các giá tri cho bởi đối tượng RelativeRect.
Positioned.fromRelativeRect constructor
Positioned.fromRelativeRect(
  {Key key,
  RelativeRect rect,
  @required Widget child}
)
  • Hướng dẫn và ví dụ Flutter RelativeRect

Các hướng dẫn lập trình Flutter

Show More