openplanning

Hiển thị hình ảnh trên Internet trong Flutter

  1. Ví dụ đơn giản
  2. Các ví dụ khác
  3. frameBuilder & loadingBuilder
  4. Xử lý lỗi
Trong Flutter, lớp Image cung cấp nhiều phương thức tĩnh để hiển thị các hình ảnh. Để hiển thị hình ảnh từ Internet bạn có thể sử dụng constructor Image.network().
Image.network(
    String src, {
    super.key,
    double scale = 1.0,
    this.frameBuilder,
    this.loadingBuilder,
    this.errorBuilder,
    this.semanticLabel,
    this.excludeFromSemantics = false,
    this.width,
    this.height,
    this.color,
    this.opacity,
    this.colorBlendMode,
    this.fit,
    this.alignment = Alignment.center,
    this.repeat = ImageRepeat.noRepeat,
    this.centerSlice,
    this.matchTextDirection = false,
    this.gaplessPlayback = false,
    this.filterQuality = FilterQuality.low,
    this.isAntiAlias = false,
    Map<String, String>? headers,
    int? cacheWidth,
    int? cacheHeight,
})

1. Ví dụ đơn giản

Hiển thị một ảnh từ Internet rất đơn giản, bạn chỉ cần cung cấp địa chỉ ảnh:
Image.network(
  'https://raw.githubusercontent.com/o7planning/rs/master/flutter/flower.png',
)
Code đầy đủ của ví dụ:
image_network_ex.dart
import 'package:flutter/material.dart';

void main() {
  runApp(const MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  const MyApp({super.key});

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'Flutter Image.network example',
      debugShowCheckedModeBanner: false,
      theme: ThemeData(
        colorScheme: ColorScheme.fromSeed(seedColor: Colors.deepPurple),
        useMaterial3: true,
      ),
      home: const MyHomePage(title: 'Flutter Image.network example'),
    );
  }
}

class MyHomePage extends StatelessWidget {
  const MyHomePage({super.key, required this.title});

  final String title;

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Scaffold(
      appBar: AppBar(
        title: Text(title),
        backgroundColor: Colors.blue,
      ),
      body: Center(
        child: Image.network(
          'https://raw.githubusercontent.com/o7planning/rs/master/flutter/flower.png',
        ),
      ),
    );
  }
}

2. Các ví dụ khác

Chỉ định kích thước cho Image thông qua thuộc tính width, height.
Widget buildImages() {
  return Row(
    children: [
      Image.network(
        'https://raw.githubusercontent.com/o7planning/rs/master/flutter/flower.png',
        width: 200,
        height: 200,
      ),
      const SizedBox(width: 5),
      Image.network(
        'https://raw.githubusercontent.com/o7planning/rs/master/flutter/flower.png',
        width: 200,
        height: 200,
        fit: BoxFit.fill,
      ),
    ],
  );
}
Ví dụ:
Image sẽ tự động điều chỉnh kích thước của nó nếu nó được đặt trong một SizedBox hoặc một Container có kích thước cụ thể.
Widget buildImageWithContainer() {
  return Container(
    width: 200,
    height: 150,
    decoration: BoxDecoration(
      border: Border.all(color: Colors.blueAccent),
    ),
    margin: const EdgeInsets.all(5),
    padding: const EdgeInsets.all(10),
    child: Center(
      child: Image.network(
        'https://raw.githubusercontent.com/o7planning/rs/master/flutter/flower.png', 
      ),
    ),
  );
}
Ví dụ:
Độ mờ đục của ảnh.
Widget buildImage() {
  return Center(
    child: Image.network(
      'https://raw.githubusercontent.com/o7planning/rs/master/flutter/flower.png',
      width: 320,
      height: 140,
      opacity: const AlwaysStoppedAnimation(.5),
    ),
  );
}

3. frameBuilder & loadingBuilder

typedef ImageFrameBuilder = Widget Function(
  BuildContext context,
  Widget child,
  int? frame,
  bool wasSynchronouslyLoaded,
);

typedef ImageLoadingBuilder = Widget Function(
  BuildContext context,
  Widget child,
  ImageChunkEvent? loadingProgress,
);

final ImageFrameBuilder? frameBuilder;
final ImageLoadingBuilder? loadingBuilder;
frameBuilder
Được sử dụng để vẽ hình ảnh trên giao diện. Trong quá trình ảnh đang được tải về từ Internet cho tới khi nó được vẽ hoàn toàn trên giao diện bạn có thể tạo hiệu ứng nào đó, chẳng hạn hiệu ứng độ mờ (opacity) tăng dần.
loadingBuider
Được sử dụng để vẽ một tiến trình mô phỏng dữ liệu ảnh đang được tải về từ Internet.
Hiện tại với phiên bản Flutter 3.22, loadingBuilder không hoạt động tốt trên web, loadingProgress luôn luôn null, hi vọng vấn đề này sẽ được giải quyết trong phiên bản sau.
Ví dụ, hiển thị một ảnh từ Internet với hiệu ứng độ mờ (opacity) và hiển thị tiến trình tải của ảnh.
Chú ý: Việc hiển thị tiến trình tải của ảnh sử dụng loadingBuilder có thể không hoạt động tốt trên web.
image_network_ex4B.dart
import 'package:flutter/material.dart';

void main() {
  runApp(const MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  const MyApp({super.key});

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'Flutter Image.network example',
      debugShowCheckedModeBanner: false,
      theme: ThemeData(
        colorScheme: ColorScheme.fromSeed(seedColor: Colors.deepPurple),
        useMaterial3: true,
      ),
      home: MyHomePage(),
    );
  }
}

class MyHomePage extends StatefulWidget {
  @override
  State<StatefulWidget> createState() {
    return _MyHomePageState();
  }
}

class _MyHomePageState extends State<MyHomePage> {
  List<String> imageUrls = [
    'https://raw.githubusercontent.com/o7planning/rs/master/flutter/big-size-img1.jpg',
    'https://raw.githubusercontent.com/o7planning/rs/master/flutter/big-size-img2.jpg',
    'https://raw.githubusercontent.com/o7planning/rs/master/flutter/big-size-img3.jpg',
  ];
  int idx = 0;
  late String imageUrl;

  @override
  void initState() {
    super.initState();
    imageUrl = imageUrls[idx];
  }

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Scaffold(
      appBar: AppBar(
        title: const Text('Flutter Image.network example'),
        backgroundColor: Colors.blue,
      ),
      body: buildImage(),
    );
  }

  Widget buildImage() {
    return Column(
      children: [
        Image.network(
          imageUrl,
          width: 250,
          height: 120,
          frameBuilder: (BuildContext context, Widget child, int? frame,
              bool wasSynchronouslyLoaded) {
            if (wasSynchronouslyLoaded) {
              return child;
            }
            print("frame: $frame");
            return AnimatedOpacity(
              opacity: frame == null ? 0 : 1,
              duration: const Duration(seconds: 1),
              curve: Curves.easeOut,
              child: child,
            );
          },
          loadingBuilder: (BuildContext context, Widget child,
              ImageChunkEvent? loadingProgress) {
            print("loadingProgress: $loadingProgress");
            print(
                "loadingProgress.expectedTotalBytes: ${loadingProgress?.expectedTotalBytes}");
            if (loadingProgress == null ||
                (loadingProgress.expectedTotalBytes != null &&
                    loadingProgress.cumulativeBytesLoaded /
                            loadingProgress.expectedTotalBytes! ==
                        1)) {
              return child;
            }
            return Center(
              child: CircularProgressIndicator(
                value: loadingProgress.expectedTotalBytes != null
                    ? loadingProgress.cumulativeBytesLoaded /
                        loadingProgress.expectedTotalBytes!
                    : null,
              ),
            );
          },
        ),
        const SizedBox(height: 10),
        ElevatedButton(
          onPressed: () {
            imageCache.clear(); // Clear Image Cache!!
            imageCache.clearLiveImages(); // Clear Image Cache!!
            idx++;
            idx = idx % imageUrls.length;
            imageUrl = imageUrls[idx];
            print('Image URL: $imageUrl');
            setState(() {});
          },
          child: const Text("Next Image"),
        ),
      ],
    );
  }
}
Ví dụ:
Trong tình huống loadingBuilder không hoạt động tốt trên web, bạn có thể sử dụng frameBuilder để hiển thị tiến trình tải ảnh giống như ví dụ dưới đây:
Image.network(
  imageUrl,
  width: 250,
  height: 120,
  frameBuilder: (BuildContext context, Widget child, int? frame,
      bool wasSynchronouslyLoaded) {
    if (frame == null) {
      return const SizedBox(
        width: 250,
        height: 120,
        child: Center(
          child: CircularProgressIndicator(),
        ),
      );
    }
    return child;
  },
)

4. Xử lý lỗi

Khi có lỗi xẩy ra trong quá trình tải ảnh bạn có thể hiển thị một ảnh khác thay thế.
Widget buildImage() {
  return Center(
    child: Image.network(
      'https://raw.githubusercontent.com/o7planning/rs/master/flutter/xxxx.png',
      width: 320,
      height: 140,
      errorBuilder: (
        BuildContext context,
        Object error,
        StackTrace? stackTrace,
      ) {
        return Column(
          children: [
            const Icon(
              Icons.error,
              size: 64,
              color: Colors.red,
            ),
            const SizedBox(height: 5),
            Text('Error: ${error.toString()}')
          ],
        );
      },
    ),
  );
}

Các hướng dẫn lập trình Flutter

Show More