openplanning

Hướng dẫn và ví dụ Flutter TabBar

  1. Flutter Tab
  2. TabBar example
  3. TabController, TabBar ... Constructor
  4. isScrollable
  5. indicatorColor
  6. indicatorWeight
  7. indicatorPadding
  8. indicator
  9. labelColor
  10. unselectedLabelColor
  11. labelPadding
  12. labelStyle
  13. unselectedLabelStyle
  14. onTap
  15. dragStartBehavior
  16. mouseCursor
  17. physics

1. Flutter Tab

TAB là một bố cục giao diện được sử dụng rộng rãi trong các nền tảng (framework) ứng dụng khác nhau, và Flutter cũng không phải là một ngoại lệ. Flutter cung cấp một cách dễ dàng để bạn tạo một bố cục TAB với thư viện Material.
Về cơ bản để tạo được một bố cục TAB trong Flutter bạn cần thực hiện các bước sau:
  • Tạo một TabController.
  • Tạo một TabBar.
  • Tạo một TabBarView.
TabController
Để bố cục TAB hoạt động, bạn cần đồng bộ hóa giữa Tab được lựa chọn và nội dung của nó, đây là công việc của TabController.
Bạn có thể tạo một TabController một cách thủ công, hoặc sử dụng một Widget sẵn có là DefaultTabController, nó hỗ trợ sẵn các tính năng thông dụng.
TabController
DefaultTabController(
  // The number of tabs / content sections to display.
  length: 3,
  child: // Complete this code in the next step.
);
TabBar
TabBar giúp bạn tạo ra các Tab, chẳng hạn dưới đây là một TabBar chứa 3 Tab con.
TabBar
DefaultTabController(
  length: 3,
  child: Scaffold(
    appBar: AppBar(
      bottom: TabBar(
        tabs: [
          Tab(icon: Icon(Icons.directions_car)),
          Tab(icon: Icon(Icons.directions_transit)),
          Tab(icon: Icon(Icons.directions_bike)),
        ],
      ),
    ),
  ),
);
Chú ý: Bạn có thể đặt nhiều TabBar vào một DefaultTabController, nhưng DefaultTabController sẽ chỉ làm việc với TabBar gần nó nhất (Tìm theo cấu trúc cây). Vì vậy trong trường hợp này bạn cần cân nhắc tạo ra một TabController của riêng mình một cách thủ công.
TabBarView
Sử dụng TabBarView để chứa các nội dung tương ứng với mỗi Tab trên TabBar.
TabBarView
TabBarView (
  children: [
    Icon(Icons.directions_car),
    Icon(Icons.directions_transit),
    Icon(Icons.directions_bike),
  ],
);

2. TabBar example

main.dart (ex1)
import 'package:flutter/material.dart';

void main() {
  runApp(MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  // This widget is the root of your application.
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'Title of Application',
      theme: ThemeData(
        primarySwatch: Colors.blue,
        visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
      ),
      home: MyHomePage(),
    );
  }
}

class MyHomePage extends StatelessWidget {
  MyHomePage({Key key}) : super(key: key);

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return DefaultTabController(
        length: 3,
        child: Scaffold(
          appBar: AppBar(
            bottom: TabBar(
              tabs: [
                Tab(icon: Icon(Icons.directions_car)),
                Tab(icon: Icon(Icons.directions_transit)),
                Tab(icon: Icon(Icons.directions_bike)),
              ],
            ),
            title: Text('Flutter Tabs Example'),
          ),
          body: TabBarView(
            children: [
              Center(child: Text("Car")),
              Center(child: Text("Transit")),
              Center(child: Text("Bike"))
            ],
          ),
        )
    );
  }
}

3. TabController, TabBar ... Constructor

TabController Constructor
TabController Constructor
TabController(
    {int initialIndex: 0,
    @required int length,
    @required TickerProvider vsync}
)
DefaultTabController Constructor:
DefaultTabController Constructor
const DefaultTabController(
    {Key key,
    @required int length,
    int initialIndex: 0,
    @required Widget child}
)
TabBar Constructor:
TabBar Constructor
const TabBar(
    {Key key,
    @required List<Widget> tabs,
    TabController controller,
    bool isScrollable: false,
    Color indicatorColor,
    double indicatorWeight: 2.0,
    EdgeInsetsGeometry indicatorPadding: EdgeInsets.zero,
    Decoration indicator,
    TabBarIndicatorSize indicatorSize,
    Color labelColor,
    TextStyle labelStyle,
    EdgeInsetsGeometry labelPadding,
    Color unselectedLabelColor,
    TextStyle unselectedLabelStyle,
    DragStartBehavior dragStartBehavior: DragStartBehavior.start,
    MouseCursor mouseCursor,
    ValueChanged<int> onTap,
    ScrollPhysics physics}
)
TabBarView Constructor:
TabBarView Constructor
const TabBarView(
    {Key key,
    @required List<Widget> children,
    TabController controller,
    ScrollPhysics physics,
    DragStartBehavior dragStartBehavior: DragStartBehavior.start}
)

4. isScrollable

Nếu isScrollabletrue, mỗi Tab sẽ có chiều rộng vừa đủ với nội dung của nó, và TabBar sẽ có một thanh cuộn nằm ngang.
main.dart (isScrollable ex1)
import 'package:flutter/material.dart';

void main() {
  runApp(MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  // This widget is the root of your application.
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'Title of Application',
      theme: ThemeData(
        primarySwatch: Colors.blue,
        visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
      ),
      home: MyHomePage(),
    );
  }
}

class MyHomePage extends StatelessWidget {
  MyHomePage({Key key}) : super(key: key);

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    EdgeInsets a2; EdgeInsetsDirectional a;
    return DefaultTabController(
        length: 6,
        child: Scaffold(
          appBar: AppBar(
            bottom: createTabBar(),
            title: Text('Flutter TabBar Example'),
          ),
          body: TabBarView(
            children: [
              Center(child: Text("Car")),
              Center(child: Text("Transit")),
              Center(child: Text("Bike")),
              Center(child: Text("Boat")),
              Center(child: Text("Railway")),
              Center(child: Text("Bus"))
            ],
          ),
        )
    );
  }

  TabBar createTabBar()  {
    return TabBar(
      tabs: [
        Row (children: [Icon(Icons.directions_car), SizedBox(width:5), Text("Car")]),
        Row (children: [Icon(Icons.directions_transit), SizedBox(width:5), Text("Transit")]),
        Row (children: [Icon(Icons.directions_bike), SizedBox(width:5), Text("Bike")]),
        Row (children: [Icon(Icons.directions_boat), SizedBox(width:5), Text("Boat")]),
        Row (children: [Icon(Icons.directions_railway), SizedBox(width:5), Text("Railway")]),
        Row (children: [Icon(Icons.directions_bus), SizedBox(width:5), Text("Bus")]),
      ],
      isScrollable: true,
    );
  }
}
Ví dụ, Căn lề trái cho các Tab trong trường hợp TabBar.isScrollable = true.
main.dart (isScrollable ex2)
import 'package:flutter/material.dart';

void main() {
  runApp(MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  // This widget is the root of your application.
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'Title of Application',
      theme: ThemeData(
        primarySwatch: Colors.blue,
        visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
      ),
      home: MyHomePage(),
    );
  }
}

class MyHomePage extends StatelessWidget {
  MyHomePage({Key key}) : super(key: key);

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    EdgeInsets a2; EdgeInsetsDirectional a;
    return DefaultTabController(
        length: 3,
        child: Scaffold(
          appBar: AppBar(
            bottom: PreferredSize(
              preferredSize: Size.fromHeight(40),
              child: Align(
                alignment: Alignment.centerLeft,
                child: TabBar(
                  isScrollable: true,
                  tabs: [ Row (children: [Icon(Icons.directions_car), SizedBox(width:5), Text("Car")]),
                    Row (children: [Icon(Icons.directions_transit), SizedBox(width:5), Text("Transit")]),
                    Row (children: [Icon(Icons.directions_bike), SizedBox(width:5), Text("Bike")])],
                ),
              ),
            ),
            title: Text('Flutter TabBar Example'),
          ),
          body: TabBarView(
            children: [
              Center(child: Text("Car")),
              Center(child: Text("Transit")),
              Center(child: Text("Bike"))
            ],
          ),
        )
    );
  }

}

5. indicatorColor

Property indicatorColor cho phép bạn chỉ định mầu sắc của đường thẳng (line) phía dưới Tab đang được lựa chọn. Property này sẽ bị bỏ qua nếu property indicator được chỉ định.
Color indicatorColor
Ví dụ: Sét đặt mầu đỏ cho đường thẳng (line) phía dưới Tab đang được chọn:
indicatorColor (ex1)
TabBar (
  tabs: [
    Row (children: [Icon(Icons.directions_car), SizedBox(width:5), Text("Car")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_transit), SizedBox(width:5), Text("Transit")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_bike), SizedBox(width:5), Text("Bike")]),
  ],
  indicatorColor: Color(0xffE74C3C),
);
  • Hướng dẫn và ví dụ Flutter Color

6. indicatorWeight

Property indicatorWeight được sử dụng để sét đặt độ dầy (thickness) của đường thẳng (line) bên dưới Tab đang được chọn. Giá trị của nó lớn hơn 0, và giá trị mặc định là 2. Property này sẽ bị bỏ qua nếu property indicator được chỉ định.
double indicatorWeight;
Ví dụ, sét đặt độ dầy (thickness) cho đường thẳng bên dưới Tab đang được chọn.
indicatorWeight (ex1)
TabBar(
  tabs: [
    Row (children: [Icon(Icons.directions_car), SizedBox(width:5), Text("Car")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_transit), SizedBox(width:5), Text("Transit")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_bike), SizedBox(width:5), Text("Bike")]),
  ],
  indicatorColor: Color(0xffE74C3C),
  indicatorWeight: 10
);

7. indicatorPadding

Property indicatorPadding chỉ định padding theo phương ngang cho đường thẳng nằm phía dưới Tab đang được chọn.
EdgeInsetsGeometry indicatorPadding
Ví dụ:
indicatorPadding (ex1)
TabBar(
  tabs: [
    Row (children: [Icon(Icons.directions_car), SizedBox(width:5), Text("Car")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_transit), SizedBox(width:5), Text("Transit")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_bike), SizedBox(width:5), Text("Bike")]),
  ],
  indicatorColor: Color(0xffE74C3C),
  indicatorWeight: 10,
  indicatorPadding: EdgeInsets.only(right: 20),
);

8. indicator

Property indicator cho phép bạn định nghĩa ngoại hình (appearance) của Tab đang được lựa chọn. Nếu property này được sử dụng các property khác như indicatorColor, indicatorWeightindicatorPadding sẽ bị bỏ qua.
Decoration indicator;
Ví dụ:
indicator (ex1)
TabBar(
  tabs: [
    Row (children: [Icon(Icons.directions_car), SizedBox(width:5), Text("Car")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_transit), SizedBox(width:5), Text("Transit")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_bike), SizedBox(width:5), Text("Bike")]),
  ],
  indicator: ShapeDecoration (
      shape: UnderlineInputBorder (
          borderSide: BorderSide(
              color: Colors.transparent,
              width: 0,
              style: BorderStyle.solid
          )
      ),
      gradient: LinearGradient(colors: [Color(0xff0081ff), Color(0xff01ff80)])
  )
);
  • Hướng dẫn và ví dụ Flutter Decoration

9. labelColor

Property labelColor được sử dụng để chỉ định mầu chữ cho nhãn (label) của Tab đang được lựa chọn
Color labelColor;
Ví dụ:
TabBar(
    tabs: [
      Row (children: [Icon(Icons.directions_car), SizedBox(width:5), Text("Car")]),
      Row (children: [Icon(Icons.directions_transit), SizedBox(width:5), Text("Transit")]),
      Row (children: [Icon(Icons.directions_bike), SizedBox(width:5), Text("Bike")]),
    ],
    labelColor: Colors.red,
    unselectedLabelColor: Colors.black,
);

10. unselectedLabelColor

Property unselectedLabelColor được sử dụng để chỉ định mầu sắc nhãn (label) của các Tab không được chọn.
Color unselectedLabelColor;
Ví dụ:
unselectedLabelColor (ex1)
TabBar(
  tabs: [
    Row (children: [Icon(Icons.directions_car), SizedBox(width:5), Text("Car")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_transit), SizedBox(width:5), Text("Transit")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_bike), SizedBox(width:5), Text("Bike")]),
  ],
  labelColor: Colors.white,
  unselectedLabelColor: Colors.cyanAccent,
);

11. labelPadding

Property labelPadding được sử dụng để thêm padding vào mỗi nhãn (label) của các Tab.
EdgeInsetsGeometry labelPadding;
Ví dụ:
labelPadding (ex1)
TabBar(
  tabs: [
    Row (children: [Icon(Icons.directions_car), SizedBox(width:5), Text("Car")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_transit), SizedBox(width:5), Text("Transit")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_bike), SizedBox(width:5), Text("Bike")]),
  ],
  labelPadding: EdgeInsets.all( 20),
);

12. labelStyle

Property labelStyle được sử dụng để chỉ định kiểu dáng văn bản trên nhãn của các Tab đang được chọn.
TextStyle labelStyle;
labelStyle (ex1)
TabBar(
  tabs: [
    Row (children: [Icon(Icons.directions_car), SizedBox(width:5), Text("Car")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_transit), SizedBox(width:5), Text("Transit")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_bike), SizedBox(width:5), Text("Bike")]),
  ],
  labelStyle: TextStyle(fontWeight: FontWeight.bold, fontSize: 22),
  unselectedLabelStyle: TextStyle(fontStyle: FontStyle.normal, fontSize: 18),
);
  • Hướng dẫn và ví dụ Flutter TextStyle

13. unselectedLabelStyle

Property unselectedLabelStyle được sử dụng để chỉ định kiểu dáng văn bản trên nhãn của các Tab không được chọn.
TextStyle unselectedLabelStyle;
unselectedLabelStyle (ex1)
TabBar(
  tabs: [
    Row (children: [Icon(Icons.directions_car), SizedBox(width:5), Text("Car")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_transit), SizedBox(width:5), Text("Transit")]),
    Row (children: [Icon(Icons.directions_bike), SizedBox(width:5), Text("Bike")]),
  ],
  labelStyle: TextStyle(fontWeight: FontWeight.bold, fontSize: 22),
  unselectedLabelStyle: TextStyle(fontStyle: FontStyle.italic),
);
  • Hướng dẫn và ví dụ Flutter TextStyle

14. onTap

onTap là một hàm callback sẽ được gọi khi người dùng chạm (tap) vào một Tab trên TabBar.
ValueChanged<int> onTap;
main.dart (onTap ex1)
import 'package:flutter/material.dart';

void main() {
  runApp(MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  // This widget is the root of your application.
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'Title of Application',
      theme: ThemeData(
        primarySwatch: Colors.blue,
        visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
      ),
      home: MyHomePage(),
    );
  }
}

class MyHomePage extends StatefulWidget {
  MyHomePage({Key key}) : super(key: key);

  @override
  State<StatefulWidget> createState() {
    return MyHomePageState();
  }
}

class MyHomePageState extends State<MyHomePage> {
  int carClick = 0;
  int transitClick = 0;
  int bikeClick = 0;

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return DefaultTabController(
        length: 3,
        child: Scaffold(
          appBar: AppBar(
            bottom: createTabBar(),
            title: Text('Flutter TabBar Example'),
          ),
          body: TabBarView(
            children: [
              Center(child: Text("Car")),
              Center(child: Text("Transit")),
              Center(child: Text("Bike"))
            ],
          ),
        )
    );
  }

  TabBar createTabBar()  {
    return TabBar(
        isScrollable: true,
        labelStyle: TextStyle(fontSize: 20),
        tabs: [
          Text("Car " + this.carClick.toString()),
          Text("Transit " + this.transitClick.toString()),
          Text("Bike " + this.bikeClick.toString())
        ],
        onTap: (index) {
          this.onTapHandler(index);
        }
    );
  }

  void onTapHandler(int index)  {
    setState(()  {
      switch(index){
        case 0:
          carClick++;
          break;
        case 1:
          transitClick++;
          break;
        case 2:
          bikeClick++;
          break;
      }
    });
  }

}

15. dragStartBehavior

DragStartBehavior dragStartBehavior: DragStartBehavior.start
  • Hướng dẫn và ví dụ Flutter DragStartBehavior

16. mouseCursor

MouseCursor mouseCursor
  • Hướng dẫn và ví dụ Flutter MouseCursor

17. physics

ScrollPhysics physics
  • Hướng dẫn và ví dụ Flutter ScrollPhysics

Các hướng dẫn lập trình Flutter

Show More