openplanning

Hướng dẫn và ví dụ Flutter Row

  1. Row
  2. children
  3. Add/Remove children
  4. mainAxisAlignment
  5. mainAxisSize
  6. crossAxisAlignment
  7. textDirection
  8. verticalDirection
  9. textBaseline

1. Row

Row là một widget hiển thị các widget con của nó trên một hàng. Một biến thể khác là Column, hiển thị các widget con của nó trên một cột.
Để làm cho widget con của Row có thể mở rộng lấp đầy khoảng không gian nằm ngang sẵn có bạn có thể gói nó bên trong một đối tượng Expanded.
Row đặt các con của nó trên một dòng và không thể cuộn, nếu bạn muốn có một bộ chứa (container) tương tự và có thể cuộn được hãy cân nhắc sử dụng ListView.
Row Constructor:
Row Constructor
Row(
    {Key key,
    List<Widget> children: const <Widget>[],
    MainAxisAlignment mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.start,
    MainAxisSize mainAxisSize: MainAxisSize.max,
    CrossAxisAlignment crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.center,
    TextDirection textDirection,
    VerticalDirection verticalDirection: VerticalDirection.down,
    TextBaseline textBaseline: TextBaseline.alphabetic
    }
)

2. children

Property children được sử dụng để định nghĩa một danh sách các widget con của Row.
Bạn có thể thêm các widget con vào children, hoặc loại bỏ các widget ra khỏi children, tuy nhiên bạn phải tuân thủ một quy tắc sẽ được đề cập trong mục "Add/Remove Children".
List<Widget> children: const <Widget>[]
Chúng ta bắt đầu với ví dụ đầu tiên, một Row với 4 widget con:
main.dart (children ex1)
import 'package:flutter/material.dart';

void main() {
  runApp(MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'o7planning.org',
      debugShowCheckedModeBanner: false,
      theme: ThemeData(
        primarySwatch: Colors.blue,
        visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
      ),
      home: MyHomePage(),
    );
  }
}

class MyHomePage extends StatelessWidget {
  MyHomePage({Key key}) : super(key: key);

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return Scaffold(
      appBar: AppBar(
          title: Text("Flutter Row Example")
      ),
      body: Center(
          child: Row (
              children: [
                ElevatedButton(child: Text("BTN 1"), onPressed:(){}),
                Icon(Icons.ac_unit, size: 64, color: Colors.blue),
                ElevatedButton(
                    child: Text("Button 2"),
                    onPressed:(){},
                    style: ButtonStyle(
                        minimumSize: MaterialStateProperty.all(Size.square(100))
                    )
                ),
                ElevatedButton(child: Text("BTN 3"), onPressed:(){}),
              ]
          )
      ),
    );
  }
}
Một vài loại widget con với hệ số flex > 0 có khả năng mở rộng chiều rộng của nó để lấp đầy không gian còn lại theo chiều ngang chẳng hạn Expanded, Spacer,.. chúng thường được sử dụng để điều chỉnh khoảng cách giữa các widget con của Row, dưới đây là một ví dụ như vậy:
children (ex2)
Row (
    children: [
      ElevatedButton(child: Text("BTN 1"), onPressed:(){}),
      Expanded(
         flex: 1,
         child: Icon(Icons.ac_unit, size: 64, color: Colors.blue),
      ),
      ElevatedButton(
          child: Text("Button 2"),
          onPressed:(){},
          style: ButtonStyle(
              minimumSize: MaterialStateProperty.all(Size.square(100))
          )
      ),
      Spacer(
         flex: 2
      ),
      ElevatedButton(child: Text("BTN 3"), onPressed:(){}),
    ]
)

3. Add/Remove children

Bạn có thể thêm một vài widget con vào một Row hoặc loại bỏ một vài widget con ra khỏi Row, và cách làm như dưới đây có thể mang đến một kết quả không như mong đợi:
** Not Working! **
class SomeWidgetState extends State<SomeWidget> {
  List<Widget> _children;

  void initState() {
    _children = [];
  }

  void someHandler() {
    setState(() {
        _children.add(newWidget);
    });
  }

  Widget build(BuildContext context) {
    // Reusing `List<Widget> _children` here is problematic.
    return Row(children: this._children);
  }
}
Để giải quyết vấn đề nêu trên bạn cần tuân thủ các quy tắc sau:
  • Các widget con cần được chỉ định giá trị Key một cách rõ ràng, điều này giúp cho Flutter nhận biết các widget con cũ hoặc mới khi số lượng các widget con thay đổi.
  • Cần tạo một đối tượng List mới cho Row.children nếu có một widget con nào đó thay đổi, hoặc số lượng các widget con thay đổi.
** Worked! **
class SomeWidgetState extends State<SomeWidget> {
  List<Widget> _children;

  void initState() {
    this._children = [];
  }
 
  // Add or remove some children..
  void someHandler() {
    setState(() {
      // The key here allows Flutter to reuse the underlying render
      // objects even if the children list is recreated.
      this._children.add(newWidget(key: ...));
    });
  }

  Widget build(BuildContext context) {
    // Always create a new list of children as a Widget is immutable.
    var newChildren = List.from(this._children);
    this._children = newChildren;
    
    return Row(children: this._children);
  }
}
Ví dụ:
main.dart (children ex3)
import 'package:flutter/material.dart';

void main() {
  runApp(MyApp());
}

class MyApp extends StatelessWidget {
  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    return MaterialApp(
      title: 'o7planning.org',
      debugShowCheckedModeBanner: false,
      theme: ThemeData(
        primarySwatch: Colors.blue,
        visualDensity: VisualDensity.adaptivePlatformDensity,
      ),
      home: MyHomePage(),
    );
  }
}

class MyHomePage extends StatefulWidget {
  MyHomePage({Key key}) : super(key: key);

  @override
  State<StatefulWidget> createState() {
    return MyHomePageState();
  }
}


class MyHomePageState extends State<MyHomePage> {
  List<Widget> _children = [];
  int idx = 0;

  @override
  void initState()  {
    super.initState();

    this._children = [
      ElevatedButton(
          key: Key(this.idx.toString()),
          child: Text("Btn " + idx.toString()),
          onPressed: (){}
      )
    ];
  }

  void addChildHandler()  {
    this.idx++;
    this.setState(() {
      var newChild = ElevatedButton(
          key: Key(this.idx.toString()),
          child: Text("Btn " + idx.toString()),
          onPressed: (){}
      );
      this._children.add(newChild);
    });
  }

  @override
  Widget build(BuildContext context) {
    // Create new List object:

    this._children = this._children == null? [] : List.from(this._children);

    return Scaffold(
      appBar: AppBar(
          title: Text("Flutter Row Example")
      ),
      body: Center(
          child: Row (
              children:  this._children
          )
      ),
      floatingActionButton: FloatingActionButton(
          child: Icon(Icons.add),
          onPressed: ()  {
            this.addChildHandler();
          }
      ),
    );
  }
}

4. mainAxisAlignment

Property mainAxisAlignment được sử dụng để chỉ định cách mà các widget con sẽ được bố trí trên trục chính (main axis). Đối với Row, trục chính (main axis) là chính là trục nằm ngang.
MainAxisAlignment mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.start

// MainAxisAlignment enum:
 
MainAxisAlignment.start
MainAxisAlignment.center
MainAxisAlignment.end

MainAxisAlignment.spaceBetween
MainAxisAlignment.spaceAround
MainAxisAlignment.spaceEvenly
MainAxisAlignment.start
Với textDirection = TextDirection.ltr (Mặc định) và mainAxisAlignment = MainAxisAlignment.start thì các widget con của Row sẽ được đặt sát nhau từ trái sang phải.
MainAxisAlignment.start
Row (
    mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.start,
    children: [
      ElevatedButton(child: Text("Button 1"), onPressed:(){}),
      ElevatedButton(
          child: Text("Button 2"),
          onPressed:(){},
          style: ButtonStyle(
              minimumSize: MaterialStateProperty.all(Size.square(100))
          )
      ),
      ElevatedButton(child: Text("Very Long Button 3"), onPressed:(){})
    ]
)
MainAxisAlignment.center
mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.center
MainAxisAlignment.end
Với textDirection = TextDirection.ltr (Mặc định) và mainAxisAlignment = MainAxisAlignment.end thì các widget con của Row sẽ được đặt sát nhau từ phải sang trái.
mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.end
MainAxisAlignment.spaceBetween
mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.spaceBetween
MainAxisAlignment.spaceEvenly
mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.spaceEvenly
MainAxisAlignment.spaceAround
mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.spaceAround

5. mainAxisSize

Property mainAxisSize chỉ định bao nhiêu không gian nằm ngang nên được chiếm giữ bởi Row, giá trị mặc định của nó là MainAxisSize.max điều này có nghĩa là Row sẽ cố gắng chiếm giữ không gian nằm ngang nhiều nhất có thể.
Nếu có một widget con với "flex > 0 && fit != FlexFit.loose" thì Row sẽ cố gắng chiếm giữ nhiều không gian nhiều nhất có thể mà không phụ thuộc vào giá trị của mainAxisSize.
Ngược lại, nếu mainAxisSize = MainAxisSize.min thì Row sẽ có một chiều rộng vừa đủ cho tất cả các widget con của nó.
MainAxisSize mainAxisSize: MainAxisSize.max

// MainAxisSize enum:

MainAxisSize.max
MainAxisSize.min

6. crossAxisAlignment

Property crossAxisAlignment được sử dụng để chỉ định cách mà các widget con sẽ được bố trí trên trục chéo (cross axis). Đối với Row, trục chéo (cross axis) chính là trục thẳng đứng.
CrossAxisAlignment crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.center

// CrossAxisAlignment enum:

CrossAxisAlignment.start
CrossAxisAlignment.end
CrossAxisAlignment.center
CrossAxisAlignment.baseline
CrossAxisAlignment.stretch
CrossAxisAlignment.start
Với verticalDirection = VerticalDirection.down (Mặc định) và crossAxisAlignment = CrossAxisAlignment.start thì các widget con của Row sẽ được đặt sát cạnh trên cùng của Row.
CrossAxisAlignment.start
Row (
    crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.start,

    children: [
      ElevatedButton(child: Text("Button 1"), onPressed:(){}),
      ElevatedButton(
          child: Text("Button 2"),
          onPressed:(){},
          style: ButtonStyle(
              minimumSize: MaterialStateProperty.all(Size.square(100))
          )
      ),
      ElevatedButton(child: Text("Very Long Button 3"), onPressed:(){})
    ]
)
CrossAxisAlignment.center (Default).
crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.center
CrossAxisAlignment.end
Với verticalDirection = VerticalDirection.down (Mặc định) và crossAxisAlignment = CrossAxisAlignment.end thì các widget con của Row sẽ được đặt sát cạnh dưới cùng của Row.
crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.end
CrossAxisAlignment.stretch
crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.stretch
CrossAxisAlignment.baseline
crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.baseline
Ví dụ:
crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.baseline,
textBaseline: TextBaseline.alphabetic

7. textDirection

Property textDirection chỉ định cách mà các widget con của Row sẽ được bố trí trên trục chính (trục nằm ngang) và cách giải thích từ "start""end".
TextDirection textDirection

// TextDirection enum:

TextDirection.ltr (Left to Right) (Default)
TextDirection.rtl (Right to Left)
Nếu textDirection = TextDirection.ltr (Mặc định), từ "start" sẽ tương ứng với "left" và từ "end" sẽ tương ứng với "right".
Ngược lại, nếu textDirection = TextDirection.rtl, từ "start" sẽ tương ứng với "right" và từ "end" tương ứng với "left".

8. verticalDirection

Property verticalDirection chỉ định cách mà các widget con của Row sẽ được bố trí trên trục chéo (trục thẳng đứng) và cách giải thích từ "start""end".
VerticalDirection verticalDirection: VerticalDirection.down

// VerticalDirection enum:

VerticalDirection.down (Default)
VerticalDirection.up
Nếu verticalDirection = VerticalDirection.down (Mặc định), từ "start" sẽ tương ứng với "top" và từ "end" sẽ tương ứng với "bottom".
Ngược lại, nếu verticalDirection = VerticalDirection.up, từ "start" sẽ tương ứng với "bottom" và từ "end" tương ứng với "top".

9. textBaseline

Nếu căn lề (align) các widget con dựa trên đường cơ sở (baseline), property textBaseline sẽ chỉ định loại đường cơ sở nào sẽ được sử dụng.
TextBaseline textBaseline: TextBaseline.alphabetic

// TextBaseline enum:

TextBaseline.alphabetic  (Default)
TextBaseline.ideographic
Ví dụ:
crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.baseline,
textBaseline: TextBaseline.alphabetic

Các hướng dẫn lập trình Flutter

Show More