openplanning

Hướng dẫn và ví dụ Android TextInputLayout

  1. Android TextInputLayout
  2. Floating Hint
  3. Character Counting
  4. Password Visibility Toggle
  5. Floating Label Error
  6. TextInputLayout Styles

1. Android TextInputLayout

TextInputLayout là một thành phần giao diện chứa một trường đầu vào văn bản (Text Input Field) và hỗ trợ trường đầu vào văn bản này về mặt trực quan. Nếu EditText đang được sử dụng, hãy đảm bảo rằng android:background của nó là @null để TextInputLayout có thể sét đặt nền thích hợp cho nó.
Văn bản gợi ý (hint text) tự động nổi lên khi người dùng focus vào EditText.
Một trường mật khẩu (Password field) với một ImageView bên phải cho phép hiển thị mật khẩu.
TextInputLayout là một lớp con của LinearLayout, vì vậy nó có thể sắp xếp các View con trên một hàng hoặc một cột. Một trong các View con của nó là một trường đầu vào văn bản (Text input field), chẳng hạn như EditText, các View con khác đóng vai trò hỗ trợ về mặt trực quan.
Chú ý: Bạn cũng có thể đặt các TextInputLayout lồng nhau để có được một thành phần giao diện phức tạp hơn.
Library:
TextInputLayout không sẵn có trong thư viện tiêu chuẩn của Android, vì vậy để sử dụng bạn cần cài đặt nó vào project của bạn từ Palette của cửa sổ thiết kế hoặc khai báo thư viện này một cách thủ công.
Sau khi cài đặt thư viện này từ Palette bạn sẽ thấy nó được khai báo trong tập tin build.gradle (Module: app):
implementation 'com.google.android.material:material:1.0.0'

2. Floating Hint

Văn bản gợi ý (hint text) tự động nổi lên khi người dùng focus vào một EditText là tính năng hỗ trợ cơ bản của TextInputLayout, bạn có thể sử dụng nó mà không cần phải viết thêm bất kỳ một dòng mã Java bổ sung nào.
Kéo thả một TextInputLayout vào giao diện, theo mặc định nó sẽ chứa một View con là TextInputEditText, đây là một lớp hậu duệ của EditText.
<com.google.android.material.textfield.TextInputLayout
    android:id="@+id/textInputLayout"
    android:layout_width="0dp"
    android:layout_height="wrap_content"
    android:layout_marginStart="16dp"
    android:layout_marginLeft="16dp"
    android:layout_marginTop="50dp"
    android:layout_marginEnd="16dp"
    android:layout_marginRight="16dp"
    app:layout_constraintEnd_toEndOf="parent"
    app:layout_constraintStart_toStartOf="parent"
    app:layout_constraintTop_toTopOf="parent">

    <com.google.android.material.textfield.TextInputEditText
        android:layout_width="match_parent"
        android:layout_height="wrap_content"
        android:hint="Username" />

</com.google.android.material.textfield.TextInputLayout>
Và đây là kết quả nhận được:
Các thuộc tính liên quan tới tính năng "Floating Hint" bao gồm:
  • app:hintEnabled (Default true)
  • app:hintAnimationEnabled (Default true)
  • app:hintTextAppearance
app:hintEnabled
Thuộc tính app:hintEnabled được sử dụng để enable/disable (bật/tắt) tính năng "Floating Hint" của TextInputLayout. Giá trị mặc định của nó là true.
app:hintAnimationEnabled
Thuộc tính app:hintAnimationEnabled chỉ định có hay không hiệu ứng hoạt hình khi văn bản gợi ý (Hint text) nổi nên. Giá trị mặc định là true.
app:hintTextAppearance
Sét đặt mầu sắc, kích thước, kiểu dáng,... cho văn bản gợi ý (Hint text).
  • app:hintTextAppearance="@style/TextAppearance.AppCompat.Large"
  • app:hintTextAppearance="@style/TextAppearance.AppCompat.Medium"
  • app:hintTextAppearance="@style/TextAppearance.AppCompat.Small"
  • app:hintTextAppearance="@style/TextAppearance.AppCompat.Body1"
  • app:hintTextAppearance="@style/TextAppearance.AppCompat.Body2"
  • app:hintTextAppearance="@style/TextAppearance.AppCompat.Display1"
  • app:hintTextAppearance="@style/TextAppearance.AppCompat.Display2"
  • app:hintTextAppearance="@style/TextAppearance.AppCompat.Display3"
  • app:hintTextAppearance="@style/TextAppearance.AppCompat.Display4"
  • ...

3. Character Counting

TextInputLayout cũng hỗ trợ tính năng đếm số ký tự, đây cũng là một trong các tính năng khá thường xuyên được sử dụng trong các ứng dụng.
Kéo thả một TextInputLayout vào giao diện, theo mặc định nó sẽ chứa một TextInputEditText:
Tiếp theo: Thiết lập giá trị cho một vài thuộc tính của TextInputLayout.
  • app:counterEnabled = "true"
  • app:counterMaxLength: Đây là một thuộc tính tuỳ chọn để chỉ định số lượng ký tự tối đa của văn bản, giá trị này được dùng cho báo cáo. Người dùng vẫn có thể nhập vào một văn bản với số ký tự nhiều hơn.
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<androidx.constraintlayout.widget.ConstraintLayout
    xmlns:android="http://schemas.android.com/apk/res/android"
    xmlns:app="http://schemas.android.com/apk/res-auto"
    xmlns:tools="http://schemas.android.com/tools"
    android:layout_width="match_parent"
    android:layout_height="match_parent"
    android:background="#ECE9E9"
    tools:context=".MainActivity">

    <com.google.android.material.textfield.TextInputLayout
        android:id="@+id/textInputLayout21"
        app:counterEnabled="true"
        app:counterMaxLength="10"
        android:layout_width="0dp"
        android:layout_height="wrap_content"
        android:layout_marginStart="16dp"
        android:layout_marginLeft="16dp"
        android:layout_marginTop="50dp"
        android:layout_marginEnd="16dp"
        android:layout_marginRight="16dp"
        app:layout_constraintEnd_toEndOf="parent"
        app:layout_constraintStart_toStartOf="parent"
        app:layout_constraintTop_toTopOf="parent">

        <com.google.android.material.textfield.TextInputEditText
            android:layout_width="match_parent"
            android:layout_height="wrap_content"
            android:hint="Username" />

    </com.google.android.material.textfield.TextInputLayout>

</androidx.constraintlayout.widget.ConstraintLayout>
Và kết quả mà bạn nhận được:
Chú ý: Sử dụng thuộc tính android:maxLength cho Input Field (EditText,..) nếu bạn muốn giới hạn số lượng ký tự của văn bản, và nó được bảo đảm.

4. Password Visibility Toggle

Kéo thả TextInputLayout vào giao diện, theo mặc định nó có sẵn TextInputEditText là một View con. Sau đó, sét đặt thuộc tính android:inputType = "textPassword" cho TextInputEditText.
Sét đặt giá trị cho các thuộc tính sau:
  • app:passwordToggleEnabled
  • app:passwordToggleDrawable
  • app:passwordToggleContentDescription
  • app:passwordToggleTint
  • app:passwordToggleTintMode
app:passwordEnabled
Thuộc tính app:passwordEnabled="true" là cần thiết để bạn bật tính năng ẩn/hiện mật khẩu cho TextInputLayout, các thuộc tính khác như đề cập ở trên chỉ là các tùy chọn.
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<androidx.constraintlayout.widget.ConstraintLayout
    xmlns:android="http://schemas.android.com/apk/res/android"
    xmlns:app="http://schemas.android.com/apk/res-auto"
    xmlns:tools="http://schemas.android.com/tools"
    android:layout_width="match_parent"
    android:layout_height="match_parent"
    android:background="#ECE9E9"
    tools:context=".MainActivity">

    <com.google.android.material.textfield.TextInputLayout
        android:layout_width="0dp"
        android:layout_height="wrap_content"
        android:layout_marginStart="16dp"
        android:layout_marginLeft="16dp"
        android:layout_marginTop="50dp"
        android:layout_marginEnd="16dp"
        android:layout_marginRight="16dp"
        app:layout_constraintEnd_toEndOf="parent"
        app:layout_constraintStart_toStartOf="parent"
        app:layout_constraintTop_toTopOf="parent"
        app:passwordToggleEnabled="true">

        <com.google.android.material.textfield.TextInputEditText
            android:layout_width="match_parent"
            android:layout_height="wrap_content"
            android:hint="Password"
            android:inputType="textPassword" />
    </com.google.android.material.textfield.TextInputLayout>
    
</androidx.constraintlayout.widget.ConstraintLayout>

5. Floating Label Error

Một trong các tính năng khác của TextInputLayout là hiển thị một Label thông báo lỗi cho người dùng. Tuy nhiên để sử dụng tính năng này bạn cần viết mã Java bổ sung để điều khiển việc ẩn/hiện của Label.
OK, dưới đây là một ví dụ đơn giản:
Giao diện của ví dụ:
activity_main.xml
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<androidx.constraintlayout.widget.ConstraintLayout
    xmlns:android="http://schemas.android.com/apk/res/android"
    xmlns:app="http://schemas.android.com/apk/res-auto"
    xmlns:tools="http://schemas.android.com/tools"
    android:layout_width="match_parent"
    android:layout_height="match_parent"
    android:background="#ECE9E9"
    tools:context=".MainActivity">

    <com.google.android.material.textfield.TextInputLayout
        android:id="@+id/textInputLayout_user_name"
        android:layout_width="0dp"
        android:layout_height="wrap_content"
        android:layout_marginStart="16dp"
        android:layout_marginLeft="16dp"
        android:layout_marginTop="24dp"
        android:layout_marginEnd="16dp"
        android:layout_marginRight="16dp"
        app:hintTextAppearance="@style/TextAppearance.AppCompat.Medium"
        app:layout_constraintEnd_toEndOf="parent"
        app:layout_constraintStart_toStartOf="parent"
        app:layout_constraintTop_toTopOf="parent">

        <com.google.android.material.textfield.TextInputEditText
            android:layout_width="match_parent"
            android:layout_height="wrap_content"
            android:hint="Username" />
    </com.google.android.material.textfield.TextInputLayout>

    <EditText
        android:id="@+id/editText51"
        android:layout_width="0dp"
        android:layout_height="wrap_content"
        android:layout_marginStart="16dp"
        android:layout_marginLeft="16dp"
        android:layout_marginTop="16dp"
        android:layout_marginEnd="16dp"
        android:layout_marginRight="16dp"
        android:ems="10"
        android:inputType="textPersonName"
        app:layout_constraintEnd_toEndOf="parent"
        app:layout_constraintStart_toStartOf="parent"
        app:layout_constraintTop_toBottomOf="@+id/textInputLayout_user_name" />

</androidx.constraintlayout.widget.ConstraintLayout>
MainActivity.java
package com.example.inputtextlayoutexample;

import android.os.Bundle;
import android.text.Editable;
import android.text.TextWatcher;

import androidx.appcompat.app.AppCompatActivity;

import com.google.android.material.textfield.TextInputLayout;

public class MainActivity extends AppCompatActivity {

    @Override
    protected void onCreate(Bundle savedInstanceState) {
        super.onCreate(savedInstanceState);
        setContentView(R.layout.activity_main);

        this.setupFloatingLabelError();
    }

    private void setupFloatingLabelError() {
        final TextInputLayout textInputLayoutUserName = (TextInputLayout) findViewById(R.id.textInputLayout_user_name);

        textInputLayoutUserName.getEditText().addTextChangedListener(new TextWatcher() {
            // ...
            @Override
            public void onTextChanged(CharSequence text, int start, int count, int after) {
                if (text.length() == 0 ) {
                    textInputLayoutUserName.setError("Username is required");
                    textInputLayoutUserName.setErrorEnabled(true);
                } else if (text.length() < 5 ) {
                    textInputLayoutUserName.setError("Username is required and length must be >= 5");
                    textInputLayoutUserName.setErrorEnabled(true);
                } else {
                    textInputLayoutUserName.setErrorEnabled(false);
                }
            }
            @Override
            public void beforeTextChanged(CharSequence s, int start, int count,
                                          int after) {
            }

            @Override
            public void afterTextChanged(Editable s) {

            }
        });
    }
}

6. TextInputLayout Styles

Thuộc tính style là một tùy chọn của TextInputLayout, nó cho phép bạn sét đặt kiểu dáng cho TextInputLayout. Có một vài kiểu dáng sẵn có trong thư viện của Android mà bạn có thể sẵn sàng sử dụng.
  • style="@style/Widget.Design.TextInputLayout"
  • style="@style/Widget.MaterialComponents.TextInputLayout.FilledBox"
  • style="@style/Widget.MaterialComponents.TextInputLayout.FilledBox.Dense"
  • style="@style/Widget.MaterialComponents.TextInputLayout.OutlinedBox"
  • style="@style/Widget.MaterialComponents.TextInputLayout.OutlinedBox.Dense"
  • ...
style="@style/Widget.MaterialComponents.TextInputLayout.OutlinedBox"
style="@style/Widget.MaterialComponents.TextInputLayout.FilledBox"

Các hướng dẫn lập trình Android

Show More